Song song với đầu tư chất lượng giáo dục quốc dân, Úc còn thu hút du học sinh bằng nhiều chính sách khác nhau, trong đó chủ yếu là cung cấp các suất học bổng có giá trị để học sinh theo học.
Năm 2020 có rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Trung học trao các suất học bổng du học Úc nhằm mang đến cơ hội tiết kiệm chi phí du học cho sinh viên quốc tế. Các Bạn sinh viên, học sinh hãy nhanh chóng liên hệ New World Education để được tư vấn và hỗ trợ nộp hồ sơ săn học bổng du học Úc 2020.
Danh Sách Học Bổng Úc Được Cập Nhật Mới Nhất Trong Tháng 06/2020 từ New World Education
QUỐC GIA |
TRƯỜNG |
ĐỊA ĐIỂM |
HỌC BỔNG/ƯU ĐÃI |
GIÁ TRỊ |
ĐIỀU KIỆN |
Úc |
La Trobe University |
Melbourne, Albury-Wodonga, Bendigo, City, Mildura, Shepparton/ VIC |
2020 La Trobe University 50% Vietnamese Excellence Scholarship |
50% |
Sinh viên Việt Nam, sống tại Việt Nam |
South East Asia Scholarship |
20-30% toàn chương trình |
Sinh viên quốc tịch: Cambodia, Indonesia, Malaysia, Philippines, Vietnam |
|||
Early Bird Acceptance Grant |
5% năm đầu |
Có thể cộng đồng với các học bổng khác |
|||
ELICOS Scholarship |
50% (tối đa 10 tuần) |
||||
Úc |
JCU College at James Cook University |
Townsville and Cairns, Queensland |
International Student Merit Stipend |
700/ tháng |
Sinh viên chuyển tiếp từ Diploma của JCU College lên JCU, GPA 4.5 sẽ được học bổng này. |
Pathways Scholarship |
25% 8 môn của Diploma |
Áp dụng cho chương trình Diploma in Science, Technology, Nursing and Engineering tại campus Townsville trong năm 2020 |
|||
Úc |
Eynesbury College |
Adelaide, South Australia |
Học bổng tiếng Anh |
10 tuần 4000 |
Dành cho sinh viên đăng ký package cao đẳng + cử nhân tại trường The University of Adelaide hoặc UniSA |
Học bổng chương trình phổ thông |
30-50% |
Xét dựa vào GPA: |
|||
Học bổng chương trình dự bị (The University of Adelaide & University of South Australia) |
30% |
GPA 8.0 |
|||
Học bổng cao đẳng (The University of Adelaide) |
20% |
Áp dụng cho các ngành Business, IT, Engineering Yêu cầu GPA 6.0 |
|||
Học bổng package The University of Adelaide UoA |
5-25% |
Sinh viên đăng ký package chương trình Diploma and Foundation (FSP) của Eynesbury với UoA |
|||
Học bổng từ The University of South Australia UniSA |
25-50% |
Sinh viên hoàn thành chương trình Foundation Studies Program (FSP) chuyển vào UniSA |
|||
Úc |
Sydney Institute of Business and Technology SIBT |
Sydney, NSW |
Western International Merit |
Lên đến 5,000 |
Xét tự động |
Úc |
South Australian Institute of Business & Technology SAIBT |
Adelaide, South Australia |
Vietnam Scholarship |
Miễn phí 10 tuần CELUSA |
Sinh viên đăng ký package CELUSA và SAIBT Diploma hoặc Early Transition Program (ETP). |
Úc |
La Trobe University - Sydney Campus |
Sydney, NSW |
La Trobe Excellence Scholarships |
10-25% |
Xét điểm trung bình của Foundation/ Diploma khi chuyển tiếp vào Bachelor: |
Navitas Family Bursary |
10% học phí 8 môn |
Có thành viên trong gia đình đang/ từng là học sinh của 1 trường Navitas |
|||
Úc |
La Trobe College Australia |
Melbourne,Victoria |
Academic Merit Scholarship |
Học phí 1 trimester (tối đa 5 môn) |
Mỗi trimester, sẽ trao tặng học bổng cho 2 sinh viên có điểm trung bình cao nhất của trimester |
Úc |
Edith Cowan College ECC |
Perth, Western Australia |
ECC Diploma |
Lên đến 3130 (10% học phí năm Diploma - year 2) |
Sinh viên đăng ký ECC lần đầu |
10 Week ELICOS Scholarship |
10 tuần tiếng Anh 4500 |
Học phí 10 tuần ELICOS sẽ được khấu trừ vào học phí trimester thứ 2 của chương trình Pathway ECC |
|||
Accommodation Scholarship |
Lên đến 4473 |
Giảm 30% phí nhà ở cho hợp đồng 22 tuần (Mount Lawley campus) + giảm 50% cho hợp đồng 22 tuần tiếp theo |
|||
Pathway Scholarship into ECU |
20% (Lên đến 16,100%) |
Sinh viên học ECC và pathway vào ECU sẽ được giảm 20% học phí chương trình tại ECU |
|||
Úc |
Curtin College |
Perth, Western Australia |
Curtin College Excellence Award |
Lên đến 12.5% |
Sinh viên quốc tế, nhập học lần đầu |
Úc |
Deakin College |
Melbourne,Victoria |
Vietnam Excellence Scholarships |
20% học phí Foundation/ Diploma |
Xét dựa vào kết quả học tâp trước đó (GPA từ 8.0), không cần nộp đơn học bổng |
Úc |
Newcastle International College NIC |
Callaghan NSW |
NIC 10 Year Anniversary Scholarship |
1000 |
Xét case by case |
Faculty of Engineering and the Built Environment International Undergraduate Scholarship |
5000/ năm(tối đa 20,000) |
2500 mỗi semester |
|||
Úc |
Griffith College |
Brisbane/ Gold Coast, Queensland |
Academic Merit Scholarship |
Lên đến 100% học phí trimester thứ 2 (4 môn) |
Giá trị lên đến 100% học phí trimester thứ 2 (tương đương 4 môn) của chương trình Diploma hoặc Associate Degree |
Navitas Family Bursaries |
10% |
Gia đình có từ 2 người trở lên học tại 1 trường của Navitas (thành viên đầu tiên đang học tại 1 trường của Navitas, những thành viên còn lại có thể đã học tại 1 trường khác của Navitas trước đây) |
|||
Welcome Scholarship package |
AUD$2,020 |
Sinh viên nhập học Diploma hoặc Foundation -Trimester 2 2020 tại Griffith College Brisbane (Mt Gravatt) Campus sẽ được ưu đãi 4 tuần chỗ ở miễn phí tại Student One (13/6/2020-11/7/2020) |
|||
Úc |
Western Sydney University International College |
Parramatta, NSW |
Academic Scholarships |
Lên đến 50% học phí |
Xét tự động |
Úc |
Western Sydney University Sydney City Campus WSUSCC |
Sydney, NSW |
International Student Scholarship |
5000-7500 |
- Xét tự động cho sinh viên quốc tế |
Úc |
University of Canberra UC College |
Canberra, ACT |
Academic Merit Scholarship |
2000 |
Học sinh lớp 12, GPA 5/7 (tương đương 70%) sẽ nhận học bổng 2000 vào chương trình Diploma của UC College |
Cultural Diversity Scholarship |
2000 |
Học bổng 2000 áp dụng cho chương trình tại UC College |
|||
Graduate Certificate in Academic Foundations (GCAF) Scholarship |
1000 |
Học bổng 1000 áp dụng cho chương trình GCAF |
|||
Interstate Accommodation Bursary |
Lên đến 1000 |
5 tuần nhà ở miễn phí (tối đa 1000) |
|||
ELICOS Discounts - UC College Packaged 10% Discount |
Giảm 10% |
Áp dụng mức 405/tuần |
|||
Úc |
Taylors High School |
Sydney, NSW |
Học bổng dành cho chương trình Phổ thông Trung học |
2,500 hoặc 5,000 |
GPA 7.5: 2500, GPA 8.0: 5000 |
Australian National University College - ANU College |
Canberra, ACT |
ANU Global Diversity Scholarship |
Lên đến 25,000/ năm (2 năm) (150 suất mỗi năm) |
Sinh viên quốc tế (một số nước trong đó có Việt Nam) ghi danh chương trình pathway (Foundation, Diploma,...) tại ANU |
|
Progression Scholarship |
25000 cho năm đầu cử nhân |
Chuyển tiếp vào ANU |
|||
Úc |
Flinders International Study Centre |
Adelaide, South Australia |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học, Diploma, dự bị thạc sỹ |
2,500 5,000 hoặc 7,500 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Úc |
The University of Sydney Foundation Program |
Sydney, NSW |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học |
2500, 5000, 7500, 10,000 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Progression Scholarship |
5.000; 10.000; 20.000; 40.000 năm đầu đại học |
Chuyển tiếp thành công vào đại học Sydney |
|||
Úc |
The University of Western Australia Foundation Program |
Perth, Western Australia |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học, Diploma |
10,000 |
Áp dụng cho các kỳ tháng 1, 2, 4, 6/2020 |
Progression Scholarship |
5.000; 8.000; 10.000; 15.000/ năm |
Chuyển tiếp thành công vào cử nhân tại UWA |
|||
Úc |
Charles Sturt University Study Centres |
Sydney, Melbourne Brisbane |
Học bổng dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tại campus Brisbane, Sydney và Melbourne |
2,000-4,000 |
Học bổng Cử nhân và Sau đại học CSU Study Centres $2,000 - $4,000 (Study Group) |
Úc |
UTS Insearch |
Sydney, NSW |
Học bổng nhà lãnh đạo tương lai |
Tổng trị giá 7000 |
Học bổng giá trị 7000, áp dụng học bổng 4000 vào học kỳ 2 và được đảm bảo nhận vào khóa học lãnh đạo trị giá 3000. |
Học bổng khi chuyển tiếp vào UTS |
50% |
Số lượng: 8 sinh viên/ năm ( chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế) |
|||
Úc |
Flinders University |
Adelaide, South Australia |
Học bổng cử nhân, thạc sỹ (tín chỉ) - Go Beyond Scholarship |
25% 2 kỳ đầu |
Đăng kí nhập học năm 2020 cho bất cứ khoá nào dưới đây, học sinh đạt được yêu cầu của trường sẽ được nhận học bổng 25% của trường Flinders (áp dụng cho năm đầu tiên) |
International College of Hotel Management ICMS |
Sydney/ Manly, NSW |
10-week AEP Scholarship |
4,500 AUD (10 suất) |
Áp dụng cho các pathway AEP + khóa chính sau: |
|
International Entry Bursary - Undergraduate |
3,100% AUD (giới hạn) |
Sinh viên đủ điều kiện nhập học thẳng, bậc undergraduate |
|||
International Entry Bursary - Postgraduate |
3,100% AUD (giới hạn) |
Sinh viên đủ điều kiện nhập học thẳng, bậc Postgraduate |
|||
ICMS International Scholarship |
Lên đến 15,000 AUD |
• GPA 8.0 |
|||
Allianz Worldwide Partners Scholarship |
Lên đến 10,000 AUD |
• GPA 7.5 |
|||
Postgraduate Innovation Scholarship |
Lên đến 50% học phí |
• GPA 7.5 |
|||
Úc |
Southern Cross University |
Sydney, Melbourne, Perth |
International Students Scholarship |
25% |
- Sinh viên năm nhất: |
Úc |
The Hotel School THS |
Sydney, Melbourne |
Học bổng đại học, thạc sỹ |
4000 năm đầu |
Áp dụng cho bậc cử nhân, thạc sỹ |
Úc |
Southern Cross University |
Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour |
Học bổng Dr Alan Phan |
4000 |
Áp dụng cho bậc đại học và sau đại học ngành business hoặc tourism |
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarshi |
5000 |
Áp dụng cho bậc đại học và sau đại học |
|||
Úc |
University of Canberra |
Canberra, ACT |
International High Achiever Scholarship |
20% |
GPA 12 85% trở lên nếu ghi danh cử nhân, GPA đại học 80% trở lên nếu ghi danh Thạc sỹ |
International Merit Scholarship |
10% |
GPA 12 70% trở lên nếu ghi danh cử nhân, GPA đại học 65% trở lên nếu ghi danh Thạc sỹ |
|||
International Course Merit Scholarships |
25% |
Áp dụng cho năm 2020, 2021 |
|||
Úc |
James Cook University Brisbane JCUB |
Brisbane, Queensland |
Học bổng chuyển tiếp vào đại học |
15000 |
Sinh viên học Diploma Higher Education hoặc Diploma Vocational chuyển tiếp vào chương trình đại học. |
Úc |
The University of Adelaide College |
Adelaide, South Australia |
Học bổng Foundation Studies Program |
25% |
Xét tự động |
Học bổng Degree Transfer Program |
25% |
Xét tự động |
|||
Úc |
Murdoch Institute of Technology MIT (chuyển tiếp Murdoch University) |
Perth, Western Australia |
Học bổng Murdoch University |
2000 |
GPA lớp 11 7.0 |
Học bổng chương trình Diploma |
2000 |
GPA lớp 12 7.0 |
|||
Học bổng của Murdoch University |
8000-11,000 |
Sinh viên Việt Nam |
|||
Úc |
Kaplan Business School KBS |
Sydney |
High Achievers Scholarship |
30% |
Trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/ Sau đại học sau, với thành tích học tập xuất sắc (90%) và bài luận 500 chữ: |
Regional Scholarship |
10% |
Trừ thẳng vào học phí chương trình Cử nhân/Sau đại học (giống với các chương trình áp dụng học bổng High Achievers), với thành tích học tập tối thiểu 65% và bài luận 500 chữ |
|||
Học bổng cựu sinh viên Kaplan |
10% |
Sinh viên đã học tại 1 trường của hệ thống Kaplan (tất cả các nước), sau đó đăng ký tiếp 1 chương trình tại KBS |
|||
Học bổng cựu sinh viên Kaplan Business School |
20% |
Sinh viên đã học tại Kaplan Business School một chương trình, sau đó đăng ký tiếp 1 chương trình khác |
|||
Dean's Award |
50% |
Dành cho ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, bài luận 500 chữ hoặc video dài 2 phút. Lựa chọn bởi Dean |
|||
Úc |
Central Queensland University CQU |
Nhiều bang |
International Student scholarship (Merit-based) |
20% |
GPA trên 75% |
International Student scholarship (Regional) |
20% |
Áp dụng cho bậc undergraduate |
|||
Úc |
University of Newcastle |
Callaghan, NSW |
Bachelor of Engineering/Technology/ |
$5,000/năm |
GPA 12 8.5 trở lên |
Master of Engineering/Technology/ |
$2,000-6,000/năm |
GPA cử nhân 4.5/7.0 |
|||
Family and Friends Alumni Scholarship |
$10,000 for first year |
Reference letter từ 1 cựu sinh viên của UON |
|||
FEBE Golden Jubilee Commemorative International Schlarship |
2 suất 100% học phí Bachelor of Engineering/Technology/Architecture |
Điểm học tập xuất sắc |
|||
Úc |
The University of Melbourne (UniMelb) |
Melbourne, Victoria |
Học bổng dự bị ĐH và cao đẳng từ Trinity College |
5-50% |
○ Học bổng 5% học phí: số lượng có hạn, xét tự động |
Melbourne International Undergraduate Scholarship |
$10,000 - 50% hoặc 100% học phí |
Xét dựa trên kết quả học tập dành cho các sinh viên đăng kí học chương trình cử nhân, cạnh tranh |
|||
Bachelor of Arts International Scholarship |
25% - 50% |
Áp dụng cho chương trình Bachelor of Arts |
|||
Commerce Undergraduate International Merit Scholarships |
10 suất 50% |
Áp dụng cho chương trình Bachelor of Commerce |
|||
Global Graduate Merit Scholarship |
25% - 50% |
Dành cho các sinh viên đăng kí chương trình thạc sỹ tín chỉ tại Khoa Kinh doanh & Kinh tế ĐH Melbourne (các khóa học: Bachelor of Commerce, MBA, Executive MBA, Senior Executive MBA, Master of Analytics Management/ Business Analytics/ Marketing/ Management/ International Business, Graduate Research... |
|||
Graduate Research Scholarships / Research Training Programs Scholarship |
Toàn phần đến $110,000 |
Học bổng toàn phần đến $110,000, bao gồm học phí, chi phí sinh hoạt, phí bảo hiểm OSHC và trợ cấp, dành cho chương trình thạc sỹ nghiên cứu và tiến sỹ… |
|||
Úc |
Monarsh University |
Melbourne, Victoria |
Monash International Leadership Scholarship |
100% |
Trị giá 100% học phí mỗi năm học, dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Học bổng cạnh tranh toàn cầu, yêu cầu ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash |
Monash International Merit Scholarship |
$10,000/ năm |
Dành cho sinh viên chương trình Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. Yêu cầu: ứng viên có thành tích học tập xuất sắc, tiếng Anh cao, có nhiều hoạt động nổi bật, ứng viên cần nộp bài luận cá nhân (500 từ), nói rõ tiềm năng lãnh đạo và có thể trở thành đại sứ SV cho Đại học Monash; |
|||
Engineering International Undergraduate Excellence Scholarships 2020 |
$10,000/ năm |
Dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Engineering (Honours). Yêu cầu: Điểm GPA lớp 12 đạt 8.7/10 trở lên, IELTS 6.5 trở lên (không |
|||
Faculty Scholarship |
$5,000 - $12,000 (1 lần) |
Áp dụng cho các khoa: |
|||
MUFY and Monash College Diploma Scholarship |
$5,500 (1 lần) |
Xét dựa trên kết quả học tập, dành cho các sinh viên quốc tế theo học chương trình dự bị/ cao đẳng tại Monash College |
|||
Úc |
University of New South Wales (UNSW) |
Sydney, NSW |
International Scientia tín chỉ Scholarship |
100% học phí hoặc 20,000/ năm |
Học bổng kéo dài toàn khóa học, dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020) |
Australia’s Global University Award & UNSW Global Academic Award |
5,000-10,000 |
Dành cho SV nhập học kì 2 (tháng 6/2020) và kì 3 (tháng 9/2020) |
|||
UNSW Business School International Scholarship |
5,000-10,000/ năm |
$5,000/ năm dành cho chương trình Cử nhân và $10,000/ năm dành cho chương trình Thạc sỹ tín chỉ của khoa Kinh Doanh. |
|||
The UNSW Art & Design International Scholarship- tín chỉ |
5,000/ năm |
Kéo dài toàn khóa học, dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của khoa Nghệ thuật & Thiết kế |
|||
International Research Scholarships |
Toàn phần |
Học bổng toàn phần dành cho các chương trình nghiên cứu (research), bao gồm: 100% học phí, phí hàng năm $28,092, có thể có thêm bảo hiểm OSHC, kéo dài toàn khóa học (2 năm với Thạc sỹ nghiên cứu và 3.5 năm với PhD) |
|||
UNSW Business School International Pathways Award |
15,000/ năm |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao, đã hoàn thành chương trình UNSW Foundation Studies để chuyển tiếp lên học tại UNSW Business School. |
|||
Úc |
The University of Sydney |
Sydney, NSW |
Vice-Chancellor's International Scholarships Scheme |
5,000/kỳ - 40,000/ năm |
Dành cho bậc cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, được xét dựa trên kết quả học tập của ứng viên |
Faculty Scholarship |
Đa dạng |
Áp dụng cho các khoa: |
|||
Học bổng Taylors College |
2,500-10,000 |
Học bổng 2.500- 5.000- 7.500- 10.000 AUD - chương trình dự bị đại học tại Taylors College- đơn |
|||
Postgraduate research scholarships |
100% |
Học bổng đến 100% học phí và trợ cấp, dành cho các chương trình nghiên cứu (research) |
|||
Úc |
The University of Adelaide |
Adelaide, SA |
Global Academic Excellence Scholarships |
50% |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc ATAR 98 hoặc GPA 6,8/7, số lượng 2 suất mỗi Khoa- cực kỳ cạnh tranh |
Global Citizens Scholarship |
15-30% |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập tốt ATAR 80- 90 hoặc GPA 5.0-6.0/7 |
|||
Higher Education Scholarships |
25% |
Dành cho sinh viên đã hoàn thành một văn bằng hoặc một chương trình được công nhận tại Úc |
|||
Family Scholarships |
25% |
Dành cho sinh viên có thành viên trong gia đình đã và đang theo học tại trường |
|||
Alumni Scholarships |
25% |
Dành cho sinh viên tốt nghiệp muốn theo học thêm 1 văn bằng khác tại ĐH Adelaide |
|||
University of Adelaide College pathway (Kaplan pathway) |
25-30% |
Áp dụng với: |
|||
The University of Adelaide College International Scholarship |
5-10% |
Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc đại học/sau đại học. |
|||
The University of Adelaide College High Achiever Progression Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng của Adelaide và nhập học bậc cử |
|||
The Eynesbury College International Scholarship |
5-10% |
Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học. |
|||
The Eynesbury College High Achiever Progression Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên đã hoàn thành chương trình cao đẳng tại Eynesbury và nhập học bậc đại học/sau đại học |
|||
Úc |
University of Western Australia (UWA) |
Perth, WA |
UWA Global Excellence Scholarship - Cử nhân |
Lên đến 15,000/ năm |
Học bổng chương trình Đại học trị giá lên tới AU$15.000 mỗi năm học, kéo dài 3 năm đại học (tổng cộng AU$45.000). Học bổng áp dụng cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA, nhập học năm 2020, 2021 hoặc 2022. |
UWA Global Excellence Scholarship - Thạc sỹ |
Lên đến 15,000/ năm |
Học bổng chương trình Thạc sĩ trị giá lên tới AU$15.000 cho một năm học, kéo dài 2 năm thạc sĩ (tổng cộng AU$30.000). Học bổng áp dụng cho tất cả các |
|||
UWA International Postgraduate Research Scholarships |
Toàn phần |
Học bổng toàn phần bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu: học phí (3-4 năm), OSHC và sinh hoạt phí $30.000/năm; |
|||
Forrest Research Foundation PhD Scholarship |
H ọc bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: học phí, OSHC, hỗ trợ nghiên cứu $27,596 mỗi năm (2019), nhà ở $20.697/năm (2019) và công tác phí lên tới $13.000; |
||||
Úc |
University of Queensland (UQ) |
Brisbane, QLD |
UQ Economics Vietnam Scholarship |
50% |
Học bổng 50% học phí cho toàn khóa học, dành cho các chương trình Cử nhân (Cử nhân Kinh tế; Cử nhân Chính trị, Triết học và Kinh tế (Danh dự); Cử nhân Tài chính và Kinh tế Nâng cao (Danh dự)) và Thạc sĩ tín chỉ ngành Kinh tế |
UQ Future Students Undergraduate Scholarship for High Achievers – Vietnam |
10,000 cho năm đầu |
Dành cho các học sinh Việt Nam thuộc danh sách trường THPT chuyên VN được UQ công nhận , GPA ≥ 9.0 và theo học chương trình Cử nhân tại UQ (tất cả các ngành); |
|||
Vietnam Global Leaders Scholarship |
5,000-10,000 cho kỳ đầu tiên |
Dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh, Kinh tế và Luâṭ (trừ chương trình MBA); |
|||
MBA Student Scholarship – International |
25% (tối đa 2 năm) |
Dành cho sinh viên xuất sắc theo học chương trình MBA |
|||
HASS Scholarships for Excellence - Vietnam |
Lên đến 10,000/ năm (tối đa 2 năm) |
Dành cho chương trình Thạc sĩ tín chỉ của Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn |
|||
Master of Pharmaceutical Industry Practice International Student Scholarship |
5,000-10,000 |
||||
International Scholarship in Conservation Biology |
10,000 |
Dành cho chương trình Master of Conservation Biology |
|||
Science International Scholarship |
3,000 |
Dành cho các chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tín chỉ ngành Khoa học. |
|||
IES Foundation Year Scholarships For Outstanding Vietnamese Students |
50% |
Dành cho học sinh VN nhập học chương trình Dự bị Đại học tại IES. Yêu cầu: |
|||
IES Foundation Year Economics Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên đã học xong chương trình Dự bị đại học tại The International Education Services Ltd (IES) và học lên Bachelor of Economics (BEcon), yêu cầu điểm trung bình chung 6.5 trở lên với điểm Toán tổi thiểu là 5, IELTS 6. |
|||
Úc |
Deakin University |
Melbourne, Geelong, Warrnambool - VIC |
Vice-Chancellor’s International Scholarship |
50-100% |
GPA của năm gần nhất từ 8.5 trở lên để apply, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, 2 thư giới thiệu. Học bổng số lượng có hạn, quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh nên ứng viên có thể cần điểm GPA cao hơn mức yêu cầu |
Học bổng Deakin dành cho sinh viên quốc tế - International Scholarship |
25% |
GPA của năm gần nhất từ 6.5 trở lên, đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào của ngành học, bài luận cá nhân- 300 từ, có thể yêu cầu phỏng vấn nếu cần |
|||
STEM Scholarship |
20% |
○ Đối với học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam: điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên |
|||
Vietnam Partners Scholarship |
20% |
Áp dụng cho HSSV Việt Nam thuộc các trường nằm trong danh sách được áp dụng học bổng |
|||
Học bổng của Khoa Kinh Doanh & Luật - Business and Law International Partner |
10% |
Đăng ký học chương trình cử nhân hoặc thạc sỹ tín chỉ của Khoa Kinh doanh và Luật, đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học. Dành cho sinh viên các trường Đại học sau: VNU HCMC – International University, Ho Chi Minh City University of Law, Foreign Trade University, Vietnam National University, Hanoi School of Business, Saigon University. |
|||
Học bổng dành cho Thạc sỹ Luật- Master of Laws (LLM) Scholarship |
10,000 |
Dành cho sinh viên đã hoàn thành bằng Cử nhân Luật hoặc tương đương |
|||
Warrnambool Campus International Bursary |
20% học phí + 20% nhà ở |
Đăng ký ở trong ký túc xá của trường, đăng ký chương trình Cử nhân Điều dưỡng hoặc Cử nhân Thương mại tại cơ sở Warrnambool của Đại học Deakin, chưa từng được cấp học bổng nào khác của Deakin |
|||
Úc |
Victoria University |
Melbourne, VIC |
VU International Excellence Scholarship |
1,500 - 3,000 AUD/ năm |
Học bổng tối đa 12,000 AUD/ 4 năm học chương trình Cử nhân và tối đa 6,000 AUD/ 2 năm học Thạc sỹ |
VU College Diploma Merit Scholarship |
2,000 |
Dành cho các chương trình Cao đẳng Kinh doanh (Doanh nghiệp), Công nghệ thông tin hoặc Kỹ thuật. Yêu cầu: thành tích học tập xuất sắc trong học kỳ đầu tiên của chương trình Cao đẳng tại VU College - Melbourne |
|||
VU Master of Counselling Global Scholarship 2020 |
3,000/ năm (tổng 6,000/ 2 năm) |
Dành cho sinh viên đăng kí học chương trình Master of Counselling tại Melbourne |
|||
Úc |
Swinburne University of Technology |
Melbourne, VIC |
Học bổng chương trình Pathway |
2500-5000 |
Chuyển tiếp đại học (Dự bị đại học và/hoặc Unilink Diploma): trị giá 2.500- 5.000 AUD |
Học bổng Cử nhân |
10-25% |
Áp dụng cho toàn bộ thời gian học của bất kỳ chuyên ngành nào, trừ 2 chương trình: Bachelor of Aviation and Piloting và chương trình bằng kép Bachelor of Aviation and Piloting/ Bachelor of Business |
|||
Học bổng Sau đại học |
Lên đến 30% tùy ngành |
○ Học bổng 10%- 25% học phí áp dụng cho toàn bộ thời gian học của bất kỳ chuyên ngành nào, trừ 2 chương trình: Master of Information Technology (Professional Computing) và Master of Science (Network Systems). |
|||
Úc |
Federation University |
Ballarat, Melbourne, Gippsland, Brisbane |
Business and IT Scholarship |
16% |
Dành cho tất cả sinh viên theo học ngành Kinh doanh và IT |
International Excellence Scholarship |
16% |
Dành cho học sinh có học lực giỏi (GPA ≥ 8.0) và IELTS ≥ 6.0, áp dụng cho cả chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ |
|||
Engineering Scholarship and Dean’s Bursary |
16% |
Áp dụng cho 1 số khóa học Kỹ thuật. Ngoài ra, SV có thành tích học tập xuất sắc có cơ hội nhận thêm khoản hỗ trợ 1,150 AUD/ năm |
|||
Accommodation Scholarship |
Hỗ trợ 1 phần hoặc toàn bộ phí ở KTX trong năm đầu tiên (trị giá đến AUD 7.000) tại các cơ sở Ballarat, Berwick và Gippsland (bang Victoria) |
||||
Free Professional Internship Scholarship |
Chương trình thực tập chuyên nghiệp 16 tuần hoàn toàn miễn phí, dành cho tất cả các sinh viên học tại cơ sở Brisbane. Chương trình diễn ra, vào cuối khóa học, giúp tích lũy và phát triển kĩ năng tốt nhất |
||||
Destination Australia Scholarships |
15,000/ năm |
Dành cho SV học và sống tại khu vực Vùng- cơ sở Ballarat và Gippsland (bang Victoria). |
|||
Úc |
Australian Catholic University (ACU) |
Melbourne, Sydney, Adelaide, Brisbane, Ballarat, Canberra |
Học bổng 100% học phí toàn khóa học- Mercy Scholarship |
2 suất 100% mỗi năm |
Dành cho các ứng viên học chương trình cử nhân, bất cứ chuyên ngành nào tại ACU |
Học bổng 50% học phí toàn khóa học- International Student Scholarship |
50% |
Dành cho các ứng viên học cử nhân/ thạc sỹ/ tiến sỹ bất cứ chuyên ngành nào tại ACU, nhập học kì tháng 2/ 2020, chỉ cần học lực (GPA) ≥ 80%; điểm IELTS 6.0 hoặc PTE A 54 trở lên |
|||
Học bổng 50% học phí, chương trình Dự bị Đại học |
50% |
Dành cho tất cả học sinh nhập học kì tháng 3/ 2020 tại cơ sở Melbourne, chỉ cần hoàn thành hết lớp 11 với học lực (GPA) ≥ 60%; điểm IELTS 5.5 (không band nào dưới 5.0). Riêng ngành Y tá- bậc Dự bị Đại học yêu cầu điểm IELTS tối thiểu 6.0 (không band nào dưới 6.0) |
|||
Destination Australia International Scholarship |
15,00/ năm (21 suất) |
Dành cho SV bậc Cử nhân tại cơ sở Ballarat. Như vậy, SV sẽ được nhận tối đa 45,000 AUD cho khóa 3 năm và đến 60,000 AUD cho khóa 4 năm |
|||
Global Excellence Scholarship |
5.000/ năm |
Dành cho các ứng viên học cử nhân/ thạc sỹ ngành Kinh doanh và CNTT, nhập học năm 2020. Như vậy, sinh viên có thể nhận tối đa 10.000 AUD cho khóa Thạc sỹ và 15.000- 20.000 AUD cho khóa Cử nhân |
|||
Úc |
Macquarie University |
Sydney- NSW |
Macquarie ASEAN Scholarship |
10,000/ năm |
Áp dụng cho tất cả sinh viên nhập học chương trình đại học và sau đại học trong năm 2020 - bất cứ chương trình học nào (trừ các chương trình nghiên cứu), học sinh cần đáp ứng được yêu cầu đầu vào của trường, nếu học qua dự bị hoặc cao đẳng, học sinh vẫn được xét học bổng này khi vào khóa chính |
Vice-Chancellor's' International Scholarship |
Lên đến 10,000 |
Dành cho tất cả sinh viên nhập học chương trình Đại học hoặc Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020. Yêu cầu: điểm trung bình môn tương đương ATAR 85/100 trở lên (nếu đăng kí học Cử nhân) hoặc điểm trung bình 6.5 trở lên (nếu đăng kí học Thạc sỹ). Số lượng học bổng có hạn; |
|||
Women in Management and Finance Scholarship |
Đến 15,000/ năm |
Dành cho nữ sinh viên có thành tích học tập xuất sắc, nhập học các chương trình Thạc sỹ: Quản trị, Quản trị kinh doanh, Tài chính, Tài chính ứng dụng/ Nâng cao |
|||
Alumni Scholarship |
10% |
Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại MQ và nhập học Thạc sỹ tín chỉ trong năm 2020 |
|||
MUIC scholarship |
3,000 |
Dành cho sinh viên đăng kí các chương trình dự bị Đại học (Standard) hoặc Cao đẳng khối ngành STEM và Arts. Số lượng học bổng có hạn |
|||
English Language Scholarship |
50% khóa tiếng Anh (lên đến 10 tuần) |
Dành cho các sinh viên tham gia khóa học tiếng Anh ELC chuyển tiếp lên khóa Cử nhân hoặc Thạc sỹ tại Đại học Macquarie. Số lượng học bổng có hạn và xét first come first served, cho đến khi hết học bổng |
|||
Úc |
University of Technology Sydney |
Sydney- NSW |
International Undergraduate Coursework Full Tuition Scholarship |
100% |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTS |
UTS Undergraduate Academic Excellence Scholarship |
25% mỗi năm |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại UTSD |
|||
Undergraduate Merit Scholarship |
10,000 năm đầu |
Dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành lớp 12 tại Úc và nhập học chương trình cử nhân tại UTS |
|||
UTS Insearch to UTS Pathways Scholarship |
50% |
Dành cho sinh viên quốc tế đã hoàn tất chương trình UTS Insearch Diploma. |
|||
International Baccalaureate (IB) Scholarship – South East Asia |
50% |
Dành cho sinh viên thuộc khu vực Đông Nam Á có điểm tú tài (IB) từ 28 trở lên nhập học bậc cử nhân tại UTS |
|||
Diploma to Degree Scholarship for Students from South East Asia |
25% |
Dành cho sinh viên thuộc khu vực Đông Nam Á có điểm GPA 3.4/4.0 hoặc tương đương, nhập học bậc cử nhân tại UTS. |
|||
South East Asia Undergraduate High Achiever Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên thuộc khu vực Đông Nam Á có điểm thành tích học tập cao, nhập học bậc cử nhân tại UTS |
|||
UTS Science International Undergraduate Scholarship for Excellence |
5,000 |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao nhập học chương trình Cử nhân Khoa khoa học |
|||
International Postgraduate Coursework Full Tuition Scholarship |
100% |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập cao nhập học chương trình Cử nhân Khoa khoa học |
|||
International Postgraduate Coursework Full Tuition Scholarship |
100% |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại UTS |
|||
Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
5000/ kỳ học |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập tốt nhập học bậc sau đai học tại UTS |
|||
UTS Grant for Masters by Coursework Students |
3000 cho học kỳ đầu |
Dành cho sinh viên đã tốt nghiệp cử nhân tại 1 trường của Úc, không quá 1 năm. |
|||
South East Asia Postgraduate Business Merit Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại UTS |
|||
Engineering and IT/ Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại UTS. |
|||
MBA Scholarship for Outstanding Students (Commencing) |
5000/ kỳ học |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình MBA tại UTS |
|||
Science Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên quốc tế nhập học chương trình Thạc sỹ của khoa Khoa học tại UTS |
|||
Úc |
Western Sydney University |
Sydney, NSW |
Vice-Chancellor's Academic Excellence Undergraduate Scholarships |
50% (tối đa 3 năm) |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney. |
Western Sydney International Scholarships– Undergraduate |
5,000-7,500 |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân tại Western Sydney (Sydney Campus). |
|||
Vice-Chancellor's Academic Excellence Postgraduate Scholarship |
50% (tối đa 2 năm) |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney. |
|||
Western Sydney International Scholarships– Postgraduate |
5,000-7,500 |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc sau đại học tại Western Sydney (Sydney Campus); |
|||
Học bổng tại WSU International College |
5,000-7,500/ năm |
Học bổng $5,000/năm hoặc $7,500/năm ở năm 2 & năm 3 Đại học khi sinh viên đạt kết quả tốt trong chương trình Cao Đẳng (Diploma) tại WSU International College |
|||
Học bổng tại SIBT |
4,600-5,000 |
Học bổng đến $4,600 (Provisional Entry Bursary) và đến $5,000 (Western International Merit Scholarship) dành cho chương trình Cao đẳng tại SIBT- chuyển tiếp lên năm 2 đại học tại WSU Sydney City Campus. |
|||
Úc |
University of Wollongong |
Wollongong, NSW |
UOW College - 2020 Vietnam International Scholarship |
25-50% và giảm 225/ tuần đối với khóa EAP |
Dành cho Sinh viên Việt Nam nhập học các chương trình dự bị và cao đẳng tại UOW College, xét dựa trên kết quả học tập 2 năm gần nhất |
University Excellence Scholarships |
30% |
Dành cho sinh viên quốc tế nhập học các khóa bậc cử nhân tại trường (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học) |
|||
Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
30% |
Dành cho SV quốc tế nhập học bậc Thạc sỹ tín chỉ tại UOW (trừ các ngành: Y, Điều dưỡng, Dinh dưỡng/ Chế độ ăn uống, Rèn luyện/Phục hồi chức năng, Sư phạm, Công tác XH, Tâm lý học) |
|||
Vietnam Bursary |
10% cử nhân, 20% thạc sỹ |
Dành riêng cho sinh viên Việt Nam nhập học năm 2020; Áp dụng cho một số ngành học |
|||
Alumni Scholarships |
10% |
Dành cho sinh viên UOW đã hoàn thành xong chương trình Cử nhân, muốn học tiếp lên chương trình Thạc sĩ tín chỉ năm 2020 |
|||
Destination Australia scholarships: |
15,000 |
Dành cho sinh viên theo học tại các campus Batemans Bay, Bega, Shoalhaven, Southern Highlands |
|||
Úc |
University of Newcastle |
Newcastle, Sydney- NSW |
FEBE Golden Jubilee Commemorative International Scholarship |
100% |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường. |
FEBE International Architecture and Built Environment Postgraduate Coursework Scholarship |
4,000-12,000 (tối đa 2 năm) |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình sau đại học tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường |
|||
FEBE International Engineering and Technology Postgraduate Coursework Scholarship |
6,000-18,000 (tối đa 2 năm) |
Dành cho sinh viên học chương trình Thạc sỹ tín chỉ Kỹ thuật & Công nghệ tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường |
|||
FEBE International Undergraduate Scholarship |
5,000/ năm |
Dành cho sinh viên học chương trình Cử nhân tại Khoa Kỹ thuật, Xây dựng & Môi trường, cơ sở Callaghan |
|||
Úc |
University of New England (UNE) |
Armidale, Sydney- NSW |
UNE International scholarships |
5,000 |
Dành cho sinh viên nhập học tại UNE |
UNE International Postgraduate Research Award (IPRA) |
Sinh viên sẽ được nhận trợ cấp hàng năm + học phí + bảo hiểm y tế tiêu chuẩn ở nước ngoài dành cho sinh viên nhập học chương trình nghiên cứu sau đại học, dựa trên thành tích học tập và tiềm năng nghiên cứu |
||||
Accommodation scholarships |
Lên đến 11,000 |
||||
Destination Australia Scholarships |
15,000 năm (tối đa 4 năm) |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Armidale, bang NSW. |
|||
Úc |
Southern Cross University |
Gold Coast, Coffs Harbour, Lismore- NSW |
Destination Australia scholarship |
15,000 năm (tối đa 4 năm) |
Dành cho sinh viên theo học chương trình học của bậc Cử nhân tại Lismore hoặc Coffs Harbour campus |
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship |
8,000/ năm |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour |
|||
Vice Chancellor’s International Diversification Scholarship |
8,000/ năm |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. |
|||
SCU International Regional Scholarship |
5,000/ năm |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. |
|||
Merit Based Scholarships |
5,000-32,000 |
Dành cho sinh viên có điểm ATAR từ 80 trở lên nhập học chương trình cử nhân tại campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour |
|||
SCU International Women in STEM Scholarship |
8,000/ năm |
Dành cho sinh viên quốc tế nữ đang theo học tại Úc, có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín chỉ khoa Môi trường, Khoa học, Kĩ thuật, Sức khỏe hay Cử nhân/Thạc sỹ CNTT tại các campus Gold Coast, Lismore hoặc Coffs Harbour. |
|||
Úc |
Charles Sturt University |
NSW |
Destination Australia Scholarships |
15,000/ năm |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc cử nhân và thạc sĩ tín của một số ngành, tại các cơ sở: Bathurst, Orange, Port Macquarie or Wagga Wagga.. |
International Student Merit Stipend 2020 |
500/ tháng chi phí sinh hoạt |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập, thể thao, nghệ thuật, theo học tại các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Orange và Wagga Wagga |
|||
Vietnamese students merit scholarship 2020 |
25%/ năm |
Dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y. |
|||
International High Academic Achievers Scholarship 2020 |
25%/ năm |
Dành cho sinh viên nhập học các campus Albury-Wodonga, Bathurst, Port Macquarie, Wagga Wagga. Không áp dụng cho chương trình Cử nhân Khoa học Nha khoa và Khoa học Thú y. |
|||
Charles Sturt Regional Scholarship 2020 |
9%-16% |
- 9% học phí/ kì: Cử nhân Kế toán, Kinh doanh, CNTT |
|||
Úc |
University of South Australia |
Adelaide, SA |
Vice Chancellor’s International Excellence Scholarship |
50% |
Dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sỹ tín chỉ, xét dựa trên kết quả học tập và thỏa mãn yêu cầu tiếng Anh đầu vào. Học bổng nộp theo form riêng, nộp cùng thư xin học (trả lời 2 câu hỏi, mỗi câu viết tối đa 600 từ) |
International Merit Scholarship |
25% năm đầu |
Hồ sơ được xét dựa trên kết quả học tập |
|||
Úc |
The University of Tasmania (UTAS) |
Hobart, Launceston, Cradle Coast, Sydney |
Tasmanian International Scholarship (TIS) |
25% |
Dành cho sinh viên quốc tế, áp dụng cho toàn bộ ngành học (Y và sức khỏe số lượng có hạn) |
Business Scholarship |
50-100% |
Học bổng trị giá 100% học phí với các chương trình bằng đơn và 50% học phí với các chương trình bằng kép, học bổng dành cho chương trình cử nhân và sau Đại học khoa kinh doanh (trừ Master of Professional Accounting và Master of Professional Accounting Specialisation) |
|||
ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship |
50% |
Dành cho chương trình cử nhân Khoa học và công nghệ: Khoa học Nông nghiệp, Khoa học ứng dụng môi trường/kinh doanh và nông nghiệp, kiến trúc và xây dựng môi trường, Kỹ thuật (chuyên ngành) danh sự, hậu cần toàn cầu và quản lý hàng hải, CNTT, Khoa học biển và Nam Cực, khoa học, khảo sát và khoa học không gian |
|||
Dean of TSBE Merit Scholarship |
50% |
Dành cho chương trình cử nhân hoặc sau Đại học khoa kinh doanh (ngoại trừ Master of Professional Accounting and Master of Professional Accounting Specialisation và các bằng kép với các khoa khác). |
|||
International Women in Maritime Engineering Scholarship |
75-100% phí nhà ở |
Học bổng trí giá 75% phí nhà ở với bậc Cử nhân và 100% phí nhà ở với bậc Thạc sỹ, áp dụng đối với các chương trình: Cử nhân kĩ thuật (chuyên ngành) danh dự và Thạc sỹ Kỹ thuật (Thiết kế hàng hải) |
|||
AMC Global Logistics Relocation Bursary |
4,000 |
Dành cho sinh viên học chương trình Bachelor of Global Logistics and Maritime Management và Master of Professional Accounting tại cơ sở Launceston (AMC) |
|||
Health and Pharmacy Relocation Bursaries |
3,000-4,000 |
Trị giá $3,000 với bậc Cử nhân và $4,000 với bậc Thạc sĩ, áp dụng với các chương trình:Cử nhân: Khoa học thể dục thể thao, Y học Phòng thí nghiệm, Nghiên cứu y học, Khoa học Dinh dưỡng, Dược Ứng dụng- danh dự, Khoa học Tâm lý và Thạc sĩ: Nghiên cứu y học (chuyên ngành), Khoa học dược phẩm, Y tế Công cộng. |
|||
Women in Seafaring Scholarship |
2,000 + hỗ trợ |
Trị giá $2,000 & Hỗ trợ chỗ ở miễn phí trong 1 học kỳ, Áp dụng với các chương trình Bachelor of Applied Science (Marine Engineering) và Bachelor of Applied Science (Nautical Science) |
|||
Destination Australia Scholarships |
15,000/ năm (tối đa 4 năm) |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học chương trình cử nhân và thạc sỹ tín chỉ, tại cơ sở Hobart, Launceston, Cradle Coast |
|||
Úc |
Queensland University of Technology (QUT) |
Brisbane, Queensland |
International Merit Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc nhập học bậc đại học/sau đại học của khoa Khoa học, Kĩ thuật tại QUT. |
School of Accountancy Honours Scholarship |
10,000 |
Dành cho sinh viên đã nhận được offer cho chương trình Bachelor of Business (Honours) (Accountancy). |
|||
VIED PhD Scholarship |
100% học phí + ăn ở |
Dành cho sinh viên Việt Nam có thành tích học tập xuất sắc theo học 3 năm chương trình PhD |
|||
Chemistry and Physics Honours Scholarship |
3,000 |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình Cử nhân Khoa học (Danh dự). |
|||
MBA and EMBA Scholarships |
100% |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc hoặc trị giá lên đến $1,000 cho sinh viên có điểm GMAT từ 600 điểm theo học chương trình MBA hoặc EMBA. |
|||
International Merit Double Degree Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình cử nhân bằng kép các ngành: |
|||
Computer Science Honours Scholarship |
5,000 |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình cử nhân CNTT (Danh dự). |
|||
Creative Industries International Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân của các khoa Communication. Creative Industries, Design, Design (Honours) (Architectural Studies). Design - International, Fine Arts, Architecture, Digital Communication. |
|||
Creative Industries International Scholarship - Vietnam Excellence: |
50% |
Học bổng dành cho học sinh đã đạt 25% học bổng, cần: tải video 2’ trình bày sự sáng tạo, sự độc đáo, thông điệp rõ ràng/ kỹ năng giao tiếp. Nộp đơn xin học bổng trên mạng. Sinh viên sẽ được yêu cầu điền mã số sinh viên trên thư mời nhập học và đường link dẫn đến video. Deadline nộp đơn xin là 01/05/2020 |
|||
Dean's Honours Scholarship (QUT Business School) |
20,000 |
Áp dụng cho chương trình Cử nhân khoa Kinh Doanh. Thỏa mãn yêu cầu đầu vào |
|||
QUT Excellence Scholarship (Creative Industries) |
10,000 |
Dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học cử nhân các ngành Fine Arts (Dance/Dance Performance/ Visual Arts/ Acting/ Music) hoặc bằng cử nhân kép Business/ Fine Arts (Visual Art), Education (Secondary)/Fine Arts (Visual Arts), Education (Secondary)/ Fine Arts (Music), Education (Secondary)/Fine Arts (Dance). |
|||
QUT Excellence Scholarship (Elite Visual and Performing Arts) |
30,000 |
Dành cho sinh viên quốc tế hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học cử nhân các ngành Fine Arts (Dance Performance/ Visual Arts/ Acting/ Music). |
|||
QUT Excellence Scholarship (Academic) |
Lên đến 30,000 |
Dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc hoàn thành chương trình lớp 12 tại Úc theo học chương trình cử nhân tại QUT. |
|||
QUT International College English Language Concession |
25% |
Dành cho sinh viên quốc tế theo học khóa Tiếng Anh (EAP) theo học tại QUT International College |
|||
Triple Crown Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên quốc tế theo học các chương trình cử nhân và thạc sỹ Kinh doanh. |
|||
QUT Master of Philosophy Development Scholarships |
Trị giá 1.5 năm tiền sinh hoạt phí cùng với học phí và bảo hiểm dành cho sinh viên quốc tế có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình Thạc sỹ Tâm lý học. |
||||
English Language Refund Scheme |
25 tuần Tiếng Anh |
Hoàn lại phí học 25 tuần Tiếng Anh dành cho sinh viên hoàn tất tối thiểu 1 khóa EAP và theo học bậc đại học/sau đại học tại Khoa Business tối thiểu 3 học kì. |
|||
Faculty of Education International Merit Scholarship |
25% |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học bậc đại học/sau đại học tại Khoa Giáo dục |
|||
QUT International College Pathway Scholarship |
25% kỳ đầu |
25% học phí cho học kì đầu tiên của chương trình Dự bị đại học hoặc Cao đẳng tại QUT International College, các chương trình: Dự bị đại học (Standard/ Extended), Diploma in Creative Industries, Health Science (Nursing), Health Science (Health Studies), Business, Engineering, Information Technology. |
|||
Úc |
Griffith University |
Brisbane, Gold Coast- Queensland |
Griffith Remarkable scholarship |
50% |
○ Đối với bậc Cử nhân: Hoàn thành lớp 12, có bằng TN THPT & 1 năm học đại học- GPA 3.0/ 4.0. |
International Student Excellence Scholarship |
25% |
Dành cho học sinh có thành tích học tập tốt, đăng kí học Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. |
|||
International Overseas Student School Leaver Scholarship |
10% 2 kỳ đầu |
Đăng ký học cử nhân |
|||
International Student Postgraduate Scholarship – South East Asia and the Pacific |
10% 2 kỳ đầu |
Đăng ký học Thạc sỹ tín chỉ |
|||
Master of Pharmacy Scholarship |
30,000/ 3 năm học |
Thỏa mãn yêu cầu đầu vào, nhập học kì 1 năm 2020, 2021, 2022 |
|||
Bachelor of Medical Laboratory Science Scholarship |
20,000/ 4 năm học |
Thỏa mãn yêu cầu đầu vào, nhập học kì 1 hoặc 2, năm 2020, 2021, 2022 |
|||
Griffith International Distinction Scholarships |
6,000 |
Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cử nhân tại Griffith University (GPA 6.0 trở lên) học tiếp lên Honours hoặc Thạc sỹ tín chỉ tại trường |
|||
Griffith College Diploma to Degree |
3,000 |
Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình cao đẳng tại Griffith College- đạt điểm số cao nhất ở 3 học kì- tiếp tục học lên cử nhân tại Griffith University |
|||
GELI Direct Entry Program Scholarship |
1,000 |
Dành cho SV hoàn thành xuất sắc chương trình tiếng Anh GELI DEP học tiếp lên khóa chính tại trường |
|||
Family Scholarships |
1,000 |
Dành cho SV có anh chị em/ bố mẹ/ con cái đã hoặc đang theo học tại Griffith |
|||
Research Degree Scholarships |
Toàn phần |
Học bổng toàn phần (học phí, chi phí sinh hoạt, trợ cấp…), Dành cho các chương trình nghiên cứu |
|||
International Student Articulation Scholarship |
10% 2 kỳ đầu |
Áp dụng cho SV VN thuộc 1 số trường, đăng kí học Cử nhân hoặc Thạc sỹ tín chỉ. |
|||
Úc |
James Cook University (JCU) |
Townsville, Cairns, Brisbane- Queensland |
JCU International Student Merit Stipend |
700/ tháng |
Hỗ trợ trong suốt thời gian học, chỉ cần duy trì GPA như yêu cầu.. Các chương trình không đủ điều kiện nhận Học bổng bao gồm, nhưng không giới hạn trong: Cử nhân Y khoa, Cử nhân Phẫu thuật, Cử nhân Phẫu thuật Nha khoa, Cử nhân Khoa học Thú y, Cử nhân Vật lý trị liệu, Thạc sĩ Kỹ thuật (Chuyên nghiệp), các chương trình học online và không cấp bằng. |
JCU College Pathways Scholarships |
25% |
Áp dụng cho các chương trình: Diploma of Engineering (Pathway), Diploma of Health (Nursing Pathway), Diploma of Science (Pathway), Diploma of Technology (Pathway) tại JCU College |
|||
Destination Australia Scholarship - International |
15,000/ năm |
Kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở Cairns hoặc Townsville, các chương trình: |
|||
Úc |
University of the Sunshine Coast |
Sunshine Coast- Queensland |
Destination Australia Program |
15,000/ năm |
Kéo dài toàn khóa học, dành cho ứng viên học tại cơ sở USC Gympie hoặc USC Fraser Coast, các chương trình: |
Úc |
Curtin University |
Perth, WA |
Meng Fei Innovative Future Leader Scholarship |
25% năm đầu |
Dành cho sinh viên theo học bậc cử nhân/sau đại học vào các khoa Kinh doanh và Luật, Khoa học sức khỏe, Nhân văn, Khoa học và Kĩ thuật |
Úc |
Murdoch University |
Perth, WA |
International Welcome Scholarship |
11,000-12,000 |
Dành cho sinh viên theo học chương trình cử nhân tại các campus của Murdoch Western Australia |
Scholarship for Scientific Excellence (Honours) |
5,000 |
Dành cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc theo học chương trình danh dự của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê. |
|||
Scholarship for Scientific Excellence (Postgraduate) |
10,000 |
Dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình thạc sỹ của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth. |
|||
Scholarship for Scientific Excellence (Undergraduate) |
Lên đến 20,000 |
Dành cho sinh có thành tích học tập xuất sắc viên nhập học chương trình cử nhân của một trong số các khoa Kĩ thuật và Năng lương, CNTT, Toán và Thống kê theo học tại campus Perth. |
Ghi chú: Danh sách học bổng từ các trường, được chúng tôi cập nhật theo danh sách nhận trực tiếp từ các trường hoặc đối tác tuyển sinh, danh sách này chỉ có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn du học New World để được hỗ trợ.
New World Education đại diện trực tiếp nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Trung học tại Úc. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
|
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 403 | Tổng lượt truy cập: 33229460
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...