1. Visa ưu tiên từ Lãnh Sự Visa sau ngày 1/07/2016
2. Chương trình thực tập hưởng lương trong quá trình học
3. Du học được mang cả gia đình theo diện phụ thuộc (1 trong ít quốc gia có chính sách này ưu ái cho cả gia đình đến Úc học tập và sinh sống)
4. Được làm thêm 40/2 tuần trong quá trình học
5. Được ở lại làm việc theo diện Work Permit từ 2 – 3 năm sau khi hoàn tất khóa học từ Bậc (Cử nhân trở lên)
6. Cơ hội định cư theo diện ngành nghề cần nhân lực (Skilled Occupations List)
Theo đó, những ngành nghề được ưu tiên trong thủ tục nhập cư General Skilled Migration (GSM) của chính phủ Úc được phân chia theo 6 nhóm ngành nghề thiếu nhân lực như:
Nhóm ngành kinh tế |
Nhóm ngành Giáo dục- Công tác xã hội: Giáo viên mầm non, Trung học, Giáo viên giáo dục đặc biệt, Chuyên gia tâm lý và Công tác xã hội. |
Nhóm ngành Kỹ sư |
Nhóm ngành Y |
Nhóm ngành Luật |
Nhóm ngành CNTT- Viễn thông |
Đồng thời, một số ngành nghề khác cũng được thêm vào danh sách các ngành nghề ưu tiên SOL (Skilled Occupations List) áp dụng từ năm 2016 như Đầu bếp (Chef), Thợ nề (Bricklayer) và Thợ lát tường và sàn (Wall and Floor Tiler).
7. Group of Eight - Top nhiều trường đại học hàng đầu thế giới
8. Top 10 quốc gia có nhiều thành phố đáng sống nhất thế giới 2015
- Australia có 4 thành phố lọt vào danh sách, lần lượt là Melbourne (thứ nhất), Adelaide (thứ 5), Sydney (tDu hứ 6) và Perth (thứ 7).
Nguồn: Economist Intelligence Unit (EIU), cơ quan thông tin kinh tế thuộc tờ The Economist công bố.
9. Nhiều học bổng giá trị cao cho sinh viên quốc tế có học lực giỏi, xuất sắc
- 10% - 25% - 50% - 75% …
HỌC BỔNG TRUNG HỌC VÀ DỰ BỊ ĐẠI HỌC
TÊN TRƯỜNG |
HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ |
SỐ LƯỢNG |
ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN |
Chương trình Trung học |
2.500 – 5.000 đô Úc |
Giới hạn |
ĐTB > 7.0 – 8.0, Phỏng vấn với đại diện trường IELTS 5.0 Đáp ứng yêu cầu về IELTS |
|
Dự bị ĐH Sydney và ĐH Tây Úc |
||||
Có anh chị em học tại trường |
10% – 30% học phí |
|||
Dự bị Australian National University |
2.500 – 5.000 đô Úc |
|||
Canning College (Perth) |
Chương trình Dự bị Đại học hoặc Lớp 12 để lấy bằng Tú tài của bang Tây Úc |
10,000 – 7,000 AUD (44% or 31% of course fee) |
Không giới hạn |
Giá trị miễn giảm tùy thuộc theo kết quả học tập trung học của học sinh |
Chứng chỉ IV (lớp 12) |
A$5,000 (35% of course fee) |
Miễn giảm cho học sinh đăng ký khóa học Chứng chỉ IV (Kinh doanh) |
||
Có anh, chị em học tại trường |
10% học phí |
Áp dụng cho học sinh có anh, chị em đã và đang học tại trường |
||
Học bổng Liên tiếp |
10% học phí |
Dành cho HS học liên tiếp Tiếng Anh + Dự bị/Chứng chỉ IV + Cao đẳng tại Canning College |
||
Chương trình trung học và dự bị đại học |
20 – 50% |
Không giới hạn |
GPA 8.5; IELTS 5.5 GPA 7.0 |
|
Chương trình trung học |
25 – 50% |
Không giới hạn |
GPA 8.0 – 8.5 |
|
Chương trình dự bị đại học |
10 Tuần tiếng anh ( với ít nhất 20 tuần học)
30% Học phí |
Không giới hạn |
GPA 8.0 |
|
Dự bị Đại học trường Flinder University |
10% – 30% học phí Hoặc 2.500 – 5.000 đô Úc |
Không giới hạn |
GPA > 7.0 – 8.0; IELTS 5.5 |
|
Tham gia phỏng vấn với đại diện trường |
||||
Macquarie University International College |
Dự bị Đại học |
3,000$ |
Không giới hạn |
Đủ yêu cầu đầu vào của khóa học |
Chương trình dự bị MUFY |
4,000$ |
10 suất |
Kết quả trung học xuất sắc. IELTS đạt yêu cầu của khóa học |
|
Chương trình dự bị đại học Của Đại học Melbourne |
5% học phí |
Không giới hạn |
Kết quả học loại giỏi |
|
50% học phí |
10 suất |
Dựa trên thành thích học xuất sắc và đủ IELTS 6.0 |
||
10% học phí |
Không giới hạn |
Có anh, chị em ruột đã hoặc đang học tại trường |
||
|
Chương trình dự bị |
25% – 30 % học phí (7.000 đô Úc) 5.665 – 8.000 đô Úc |
Không giới hạn |
GPA: 7.5 – 8.0 (Các môn chính từ 8.0 trở lên) IELTS: 6.0 |
Chương trình dự bị |
25% học phí |
Không giới hạn |
GPA >7.5 |
|
Chương trình dự bị |
25% – 50% học phí học phí |
Không giới hạn |
GPA 7.5 trở lên với HB 50% HB 25% dành cho mọi học sinh nhận được thư mời |
|
Bradford College Liên thông University of Adelaide |
Chương trình dự bị |
25% học phí |
Không giới hạn |
GPA 7.5 • IELTS 6.0 ( không band nào dưới 5.5) |
Griffith College – Navitas - Brisbance |
Chương trình dự bị |
10.000 đô Úc |
Không giới hạn |
Dựa trên thành tích học |
Chương trình dự bị |
9.000 đô Úc |
Giới hạn |
Thành tích học xuất sắc |
|
Chương trình dự bị chuyên ngành CNTT và Kỹ sư điện |
5.000 đô Úc |
Giới hạn |
Dựa trên thành tích học |
|
Education Queensland International - Queensland |
Chương trình trung học |
5.000 – 10.000 đô Úc |
Giới hạn |
Vào thẳng khóa chính, học ít nhất 2 năm tại Bisbane hoặc Gold Cost, Application gửi thẳng EQI Regional/ Marketing Manager |
Chương trình dự bị |
5.000 – 12.450 đo Úc |
Giới hạn |
GPA >= 7.5 IELTS 5.5, TOEFL 525 |
|
Sarina Russo Institute |
Chương trình dự bị đại học (2 năm Bachelor tại JCUB) |
13.500 AUD |
Không giới hạn |
GPA từ 6.0 + IELTS 5.5 (các kỹ năng từ 5.0) |
Chương trình dự bị đại học (2 năm Bachelor tại JCUB) |
20.500 AUD |
Giới hạn |
GPA từ 8.0 + IELTS 5.5 (các kỹ năng đủ 5.0) |
|
Chương trình trung học |
3.500 AUD |
Không giới hạn |
GPA lớp 8, 9, 10 từ 7.0 Hoặc IELTS 5,5 + GPA lớp 8, 9, 10 từ 6.0 |
|
Chương trình dự bị đại học |
$2,500AUD |
Không giới hạn |
HB khi theo học lần đầu cho chương trình dự bị đại học |
|
Chương trình dự bị đại học |
Cutural Diversity Scholarship 25% |
Không giới hạn |
Hoàn thành lớp 11 với GPA 7.0 |
|
Chương trình dự bị đại học |
Cutural Diversity Scholarship 25% |
Không giới hạn |
Hoàn thành lớp 11 với GPA 7.0 |
HỌC BỔNG CAO ĐẲNG
TÊN TRƯỜNG |
GIÁ TRỊ |
SỐ LƯỢNG |
ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN |
10% – 30% học phí; Hoặc 2.500 – 5.000 đô Úc |
Không giới hạn |
GPA > 7.0 – 8.0; IELTS 6.0 Tham gia phỏng vấn với đại diện trường |
|
12.5% học phí |
Không giới hạn |
Học sinh phải có thư mời trọn gói cho khóa học lên Curtin University (trừ Engineering và Health Science) và duy trì điểm trên 50% suốt khóa Diploma |
|
25% – 50% học phí |
Không giới hạn |
7.0 GPA trường Chuyên hoặc hoặc 7.5 GPA trường thường |
|
Swinburne College Unilink |
9.000 đô Úc |
Giới hạn |
Kết quả học tập loại giỏi trở lên. Đáp ứng yêu cầu tiếng Anh |
Canning College (liên thông University of Western Australia và Curtin University) |
6.000 đo Úc (24% học phí) |
Không giới hạn |
Dự vào thành tích học IELTS 6.0 |
25% – 50% học kỳ đầu |
Không giới hạn |
Dựa vào thành tích học |
|
Macquarie University |
3.000 đô Úc |
Không giới hạn |
Đủ yêu cầu đầu vào IETLS 6.0 |
Bradford College Liên thông University of Adelaide |
25% học phí |
Không giới hạn |
GPA 7.2 IELTS 6.0 ( không band nào dưới 5.5) |
Griffith College Liên thông Griffith University |
10.000 đô Úc |
Không giới hạn |
Dựa trên thành tích học tập |
9.000 đô Úc |
Giới hạn |
Dựa trên thành tích học tập |
|
2.000 đô Úc |
Không giới hạn |
Dựa trên thành tích học tập |
|
10% học phí |
GPA 7.5; IELTS of 5.5. Duy trì điểm trung bình từ 65% trở lên tại khóa Diploma |
||
2000 Đô Úc |
Không giới hạn |
Dựa trên thành tích học tập |
|
10 Tuần Tiếng Anh |
Không giới hạn |
Áp dụng với ngành Kinh doanh, IT, Kỹ sư |
|
Edith Cowan College ECC |
Học bổng Early bird: 30% |
Dành cho khóa tháng 2/2017 |
- GPA: 6.5 |
$2,500AUD |
Không giới hạn |
HB khi theo học lần đầu cho văn bằng cao đẳng. |
|
Cutural Diversity Scholarship 25% |
Không giới hạn |
- Cao đẳng: Hoàn thành lớp 12 với GPA 7.0 |
|
Cutural Diversity Scholarship 25% |
Không giới hạn |
- Cao đẳng: Hoàn thành lớp 12 với GPA 7.0 |
|
Navitas Early Bird Scholarships |
Học bổng dành cho chương trình Chứng chỉ IV hoặc Cao đẳng |
30% |
- Chứng chỉ IV: · IELTS 5.0, không band nào dưới 4.5. · GPA tổi thiểu 6.5 - Cao đẳng: · IELTS 5.5, không band nào dưới 5.0. · GPA tối thiểu 6.5 |
HỌC BỔNG ĐẠI HỌC 2017
TÊN TRƯỜNG |
HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ |
SỐ LƯỢNG |
ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN |
CƠ SỞ HỌC |
US Scholarship for International, Migrant and Refugee Students |
$ 2,000 |
Không giới hạn |
Sinh viên năm I Quốc tế Xét luận văn 500 từ. |
|
|
$ 5,000 |
Không giới hạn |
Sinh viên Việt Nam năm I đăng ký học tại khuôn viên Bruce. Tốt nghiệp THPT với điểm trung bình 8.2, IELTS 5.5 |
Bruce |
||
$10,000 |
Không giới hạn |
- Cử nhân kỹ thuật Mạng & Kỹ thuật phần mềm (Honours) - Cử nhân Công nghệ thông tin - Cử nhân Kỹ thuật phần mềm - Một văn bằng kép bao gồm bất kỳ ngành nào ở trên - Sư Phụ Công nghệ thông tin - Thạc sĩ Công nghệ thông tin và hệ thống - Thạc sĩ Kỹ thuật - Bài luận 500 từ |
|
||
|
Học bổng đại học |
12. 000 AUD |
Không giới hạn |
Áp dụng cho sinh viên vào thẳng JCU. Nhận từ năm thứ 2 |
Brisbane |
Học bổng cho chương trình cử nhân package |
12.000 AUD |
Không giới hạn |
Học 2 năm Diploma ngành quản lý khách sạn tại SRI và 2 năm đại học tại JCU |
Brisbane |
|
Học bổng cho chương trình cử nhân package |
4500 AUD + 12.000 AUD |
Không giới hạn |
Học 1 năm Diploma ngành Business tại RBS hoặc Russo College và 2 năm đại học tại JCU |
Brisbane |
|
Học bổng song song |
250 đến 1000 AUD |
Không giới hạn |
Dựa vào GPA của trimester trước: + GPA >=6.5: 1000AUD +GPA từ 6.0-6.49: 500 AUD + GPA từ 5.55-5.99: 250 AUD Áp dụng cho đến trimester 3. |
Brisbane |
|
Học bổng đại học |
35% cho toàn 3 năm học. Học phí cho chương trình Cử nhân chỉ còn 9,360AUD/năm |
Không giới hạn |
IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) |
Melbourne, Sydney |
|
Học bổng đại học |
25% cho toàn 3 năm học. Học phí cho chương trình Cử nhân chỉ còn 10,800AUD/năm |
Không giới hạn |
IELTS 5.0 (học sinh được phép học tối đa 20 tuần AV) |
|
|
Học bổng con em trong Ngành Quản trị Khách sạn |
10% học phí |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
Dành cho học sinh có cha/mẹ làm trong lãnh vực khách sạn hoặc kinh doanh khách sạn |
|
|
Học bổng đại học |
50% học phí |
Không giới hạn |
Kết quả học tập xuất sắc; IELTS 6.0 |
|
|
Học bổng đại học |
2.000 – 4.000 đô Úc |
Không giới hạn |
GPA >8.0 |
Melbourne, Sydney |
|
Học bổng đại học |
$AUD20,000 |
Giới hạn |
Theo học 2 chuyên ngành: Convention and Events Management ; Tourism Management IELTS 6.0, Essay
|
Adelaide |
|
Central Queensland University |
Chương trình Cử nhân tất cả các ngành học |
20% học phí |
Không giới hạn |
GPA >7.5 - Học sinh không đủ điều kiện học thẳng vào chương trình do thiếu điểm IELTS vẫn được xét học bổng (không quá 25 tuần) - Tiếp tục cho những trimester kế tiếp nếu duy trì được GPA>5.5 |
|
Học bổng của Hiệu trưởng |
10.000 – 30.000 đô Úc/3-4 năm |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
Học sinh có thành tích học tập giỏi. GPA 9/10 trở lên IELTS 6.5 Duy trì điểm trên 50% mỗi kỳ |
|
|
Học bổng thành tích học xuất sắc |
10.000 – 20.000 đô Úc |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
Điểm trung bình trên 85% |
|
|
Học bổng Asian |
20% học phí |
Không giới hạn |
GPA > 70% IELTS 6.0 |
|
|
Học bổng Đông Nam Á |
AU$ 3,000 – 5,000 |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
GPA > 70% |
|
|
Học bổng đại học |
10,000$ – 100% học phí |
Giới hạn |
Tùy vào thành tích học tập |
|
|
Học bổng đại học |
25% học phí/năm |
Giới hạn |
Kết quả học tập xuất sắc |
|
|
Macquarie University |
Học bổng đại học |
15.000 đô Úc/ 3 năm
|
Giới hạn |
Kết quả học tập đạt loại giỏi. IELTS 6.0
Dành cho hs học diploma tại MIC. Học bổng cho năm 2 và 3 đại học |
|
Monash University |
Chương trình BIB (Kinh doanh Quốc tế) |
5,000$ |
Không giới hạn |
Dựa vào thành tích học xuất sắc |
|
Học bổng Lãnh đạo |
100% học phí |
4 suất |
Đáp ứng yêu cầu về IELTS |
|
|
Chương trình Cử nhân chuyên ngành: IT; |
Từ 3.000 đến 7.000 đô Úc |
Không giới hạn |
Học sinh có thành tích học tập xuất sắc |
|
|
Chương trình cử nhân chuyên ngành: Kinh tế, Kinh doanh, Giáo dục, Luật, Dược |
Từ AU$ 3,000 đến 50% học phí |
Giới hạn |
Học sinh có thành tích học tập xuất sắc |
|
|
Học bổng đại học |
20% – 50% học phí |
Không giới hạn |
Kết quả học tập xuất sắc IELTS 6.0 |
|
|
Swinburne University |
Học bổng đại học |
10% – 25% học phí |
Không giới hạn |
Kết quả học tập xuất sắc IELTS 6.0 |
|
RMIT University |
Học bổng đại học |
5.000 đô Úc |
10 suất |
Dựa trên thành tích học IELTS 6.0 Nộp cùng đơn xin học bổng Hạn chót: 15/1/2016 |
|
Học bổng đại học |
9.000 – 12.000 đô Úc/3-4 năm |
Không giới hạn |
GPA > 85%, IELTS 6.0 |
|
|
21.000 – 28.000 đô Úc/3-4 năm (nearly 25% tuition fee) |
GPA >87%, IELTS 6.0 |
|
|||
Học bổng đại học |
25% học phí |
Không giới hạn |
Dựa theo thành tích học tập Áp dụng mọi ngành trừ các ngành về khoa học sức khỏe và y tế |
|
|
University of Technology, Sydney |
Học bổng sinh viên xuất sắc |
10.000 đô Úc |
Không giới hạn |
Dựa theo thành tích học tập Áp dụng cho cả sinh viên xin học qua chương trình chuyển tiếp tại Insearch:UTS |
|
Học bổng khoa Kỹ sư, Kiến trúc và CNTT |
50% học phí |
Giới hạn |
Dựa theo thành tích học tập |
|
|
Học bổng khoa Khoa học |
6.000 đô Úc |
Giới hạn |
Dựa theo thành tích học tập |
|
|
Học bổng sinh viên quốc tế |
2000 đô Úc |
Không giới hạn |
Dựa trên thành tích học tập |
|
|
Học bổng đại học |
5.000 AUD |
Không giới hạn |
Dựa trên thành tích học tập |
||
Học bổng đại học |
20% học phí mỗi kì, maximum 6 kì đại học ngành Busniess - IT |
Áp dụng cho intake 3/2017 |
- Đăng kí full time (tối thiểu 3 units 1 kỳ) |
|
|
Central Queensland University |
Học bổng cho mọi khóa học |
20% |
Không giới hạn |
GPA >=7.5 |
|
HỌC BỔNG SAU ĐẠI HỌC
TÊN TRƯỜNG |
HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ |
SỐ LƯỢNG |
ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN |
Học bổng thạc sỹ |
20% |
Không giới hạn |
Học bổng thạc sỹ |
|
Học bổng chương trình Thạc sĩ nghiên cứu và Tiến sĩ IPRS |
$ 26,288/năm |
Giới hạn |
Sinh viên có thành tích học tập và nghiên cứu xuất sắc Cạnh tranh cao, Nộp đơn để được xét |
|
Macquarie University |
Học bổng dành cho sinh viên Việt Nam |
5.000 đô Úc |
Không giới hạn |
Đáp ứng yêu cầu đầu vào của khóa học IELTS 6.5 trở lên |
Chương trình Thạc sĩ Nghiên cứu và Tiến sĩ (International Postgraduate Research Scholarship – IPRS) |
100% học phí + sinh hoạt phí + bảo hiểm y tế |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
Sinh viên có thành tích học tập và nghiên cứu xuất sắc |
|
Học bổng Triple Crown – Thạc sĩ Kinh doanh |
25% học phí |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
Sinh viên có thành tích học tập giỏi. GPA > 8.5 |
|
Học bổng cho các ngành: Công nghiệp sáng tạo, Truyền thông & Giao tiếp; Báo chí; Thiết kế |
25% học phí |
Không giới hạn số lượng |
ĐTB theo thang điểm 6.0/7.0 |
|
Chương trình Thạc sĩ Nghiên cứu và Tiến sĩ (International Postgraduate Research Scholarship – IPRS) |
100% học phí + sinh hoạt phí + bảo hiểm y tế |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
Sinh viên có thành tích học tập và nghiên cứu xuất sắc |
|
Monash University |
Chương trình Thạc Sĩ dựa theo thành tích học |
5.000 – 20.000 đô Úc |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc. (GPA > 85%); IELTS 6.5 |
Học bổng Đông Nam Á |
3,000 – 5.000 đô ÚC |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (GPA >= 70%) |
||
Khoa Nhân văn; IT; Dược; Điều dưỡng; Khoa học sức khỏe |
AU$ 4,000 – $7,000 |
Không giới hạn số lượng |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc Đáp ứng yêu cầu về IELTS |
|
Khoa Nghệ thuật, Thiết kế & Kiến trúc |
AU$ 3,000 – $5,000 |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
||
Khoa Kinh doanh, Kinh tế, MBA |
AU$ 5,000 – $10,000 |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
||
Thạc sĩ hoặc Tiến sĩ Nghiên cứu |
100% học phí + sinh hoạt phí |
Giới hạn |
Sinh viên có thành tích học tập xuất sắc về nghiên cứu IELTS 6.5 trở lên |
|
Sinh hoạt phí |
Giới hạn |
|||
University of South Australia |
Chương trình Tiến sĩ (International Postgraduate Research Scholarships – IPRS) |
100% học phí + bảo hiểm y tế |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
Sinh viên có thành tích học tập và nghiên cứu xuất sắc |
Thạc sĩ Kế toán Chuyên nghiệp |
25% học phí |
Không giới hạn |
GPA > 7.0 IELTS 6.5 |
|
Chương trình Thạc sĩ Nghiên cứu và Tiến sĩ (International Postgraduate Research Scholarship – IPRS) |
100% học phí + bảo hiểm y tế |
Tùy thuộc chất lượng hồ sơ |
Sinh viên có thành tích học tập và nghiên cứu xuất sắc |
|
Học bổng sau đại học |
25% học phí |
Không giới hạn |
GPA trên 8.0 |
|
Swinburne University |
Học bổng thạc sỹ (dành cho các chương trình 2 năm) |
25% học phí |
Không giới hạn |
Kết quả học tập loại giỏi IELTS 6.5 trở lên |
Curtin University |
Học bổng thạc sỹ |
25% học phí năm đầu |
Giới hạn |
Kết quả học tập loại giỏi trở lên. IELTS 6.5 |
Học bổng của khoa |
25 % – 100% học phí |
Giới hạn |
Học lực xuất sắc |
|
Học bổng thạc sỹ |
5.000 đô Úc/năm |
Không giới hạn |
Học lực xuất sắc |
|
Học bổng thạc sỹ |
25% học phí |
Giới hạn |
Học lực xuất sắc |
|
Carnegie Mellon University |
Học bổng thạc sỹ IT và Quản lý công |
50% học phí |
Không giới hạn |
Học lực xuất sắc |
Học bổng MBA |
100% học phí |
Giới hạn |
Thành tích xuất sắc Kinh nghiệm > 5 năm về quản trị |
|
Học bổng Thạc sỹ |
5.000 đô Úc |
5 suất/1 kỳ |
GPA 7.5 |
|
Học bổng thạc sỹ |
50% |
Không giới hạn |
GPA > 85%; IELTS 6.5 |
|
Học bổng Sinh viên Quốc tế xuất sắc |
5.000 đô Úc |
Không giới hạn |
Tùy vào thành tích học |
|
RMIT University |
Học bổng thạc sỹ |
5.000 đô Úc |
10 suất |
Dựa trên thành tích học IELTS 6.0 Nộp cùng đơn xin học bổng Hạn chót: 15/1/2016 |
Học bổng thạc sĩ |
6.000 đô Úc/2 năm |
Không giới hạn |
GPA 7.0 (ĐH nhóm 1) hoặc GPA 7.5 (ĐH nhóm 2) |
|
10.000 đô Úc/2 năm |
GPA 7.5 (ĐH nhóm 1) hoặc GPA 8.0 (ĐH nhóm 2) |
|||
14.000 đô Úc/2 năm |
GPA 8.0 (ĐH nhóm 1 hoặc GPA 8.5 (ĐH nhóm 2) |
|||
Học bổng IPRS cho bậc Thạc sĩ và Tiến sĩ (nghiên cứu) |
100% học phí và sinh hoạt phí |
Giới hạn |
Nộp proposal |
|
University of Technology, Sydney |
Học bổng thạc sĩ |
5.000 đô Úc |
Không giới hạn |
Tùy vào thành tích học |
Học bổng chương trình MBA |
100% học phí |
Giới hạn |
Tùy vào thành tích học và kinh nghiệm |
|
Học bổng chương trình MBA dành cho ứng viên là nữ |
50% học phí |
Giới hạn |
Tùy vào thành tích học và kinh nghiệm |
|
Học bổng dự bị thạc sĩ |
9.000 AUD |
Không giới hạn |
Tốt nghiệp Đại học + IELTS tối thiểu 5.5 (các kỹ năng từ 5.0) |
|
Học bổng thạc sĩ |
9.000 AUD |
Không giới hạn |
Tốt nghiệp Đại học (nhóm 1) + IELTS tối thiểu 6.0 (các kỹ năng từ 5.5) |
|
Học bổng sau đại học |
20% học phí mỗi kì, maximum 4 học kì cho thạc sỹ ngành Business - IT |
Áp dụng cho intake 3/2017 |
- Đăng kí full time (tối thiểu 3 units 1 kỳ) |
|
Central Queensland University |
Học bổng cho mọi khóa học |
20% |
Không giới hạn |
GPA >=7.5 - Tiếp tục cho những trimester kế tiếp nếu duy trì được GPA>5.5 |
|
Học bổng thạc sỹ |
20% |
Không giới hạn |
|
Học bổng hỗ trợ sau Đại Học |
$27,000/năm |
Giới hạn |
-Học bổng bao gồm 1 khoản hỗ trợ chi phí ăn ở và sinh hoạt trị giá $27,000 mỗi năm, kèm theo hỗ trợ học phí và bảo hiểm y tế và sẽ kéo dài trong toàn bộ thời gian học. - Ứng viên cần có bằng cử nhân, cử nhân với danh dự, hoặc tương đương để ứng tuyển bậc học Sau đại học. - Yêu cầu tiếng Anh: +IELTS: điểm tối thiểu 6.5, điểm thành phần tối thiểu là 6 +TOEFL: điểm tối thiểu 573, bao gồm điểm viết tối thiểu là 5.0 +TOEFL iBT: điểm tối thiểu là 84, điểm thành phần tối thiểu là 17 + PTE: PTE học thuật 64, không có điểm nào thấp hơn 58 Đại học Cambridge [Cambridge English: Advanced]: Trước năm 2015: Điểm trong khoảng 58-66, không có thành phần nào thấp hơn "Borderline". Sau năm 2015: điểm tối thiểu 176, điểm thành phần tối thiểu là 169 |
|
Học bổng thạc sỹ |
3000-7000AUD |
Không giới hạn |
Có bằng đại học tại Úc, xét theo GPA: + GPA >= 70%: 3000 AUD + GPA >= 75%: 5000AUD + GPA >=80%: 7000AUD |
HỌC BỔNG TIẾNG ANH
(Số lượng không giới hạn)
TÊN TRƯỜNG |
GIÁ TRỊ |
ĐỐI TƯỢNG XÉT TUYỂN |
Miến phí 10 tuần (3.950 đô Úc) |
Có trình độ tiếng Anh tương đương 5.5 IELTS và đăng ký học chương trình Cử nhân và Thạc sĩ, và đăng ký ở home stay của trường |
|
Miễn phí 05 – 10 tuần |
Dành cho sinh viên có thư mời học toàn khóa (tiếng Anh + Dự bị ĐH/Cao đẳng + Cử nhân) |
|
Học phí ưu đãi 330 đô Úc/tuần |
||
Miễn phí 10 tuần |
Dành cho sinh viên có thư mời học toàn khóa (tiếng Anh + Dự bị ĐH/Cao đẳng + Cử nhân) |
|
Miễn phí 10 tuần |
Dành cho sinh viên có thời gian học tiếng Anh tối thiểu 15 tuần và theo học một khóa chính tại trường |
|
South Australia Institute of Business and Technology (SAIBT) |
Miễn phí 10 tuần |
Dành cho sinh viên có thời gian học tiếng Anh tối thiểu 15 tuần và theo học một khóa chính tại trường |
Navitas English |
Miễn học phí 4 tuần khi đăng ký học 20 tuần; 6 tuần cho đăng ký học 30 tuần; 8 tuần cho đăng ký học 40 tuần. |
Dành cho học sinh có thư mời học toàn khóa với các trường của Navitas. |
10% học phí |
Dành cho Sinh viên có thư mời trọn gói Không áp dụng cho sinh viên đã nhận 30% học phí chương trình chính |
|
Học phí ưu đãi 312 đo Úc/tuần |
Áp dụng cho khóa tiếng Anh tối thiểu 20 tuần và nhập học vào khóa chính tại Curtin College |
|
Miễn 10% học phí khóa tiếng Anh |
Áp dụng cho hs học tiếng Anh + khóa chính |
|
Giảm từ 480 AUD/ tuần xuống 300 AUD/tuần |
Áp dụng cho hs học tiếng Anh + khóa chính |
|
$790 – Cứ học 10 tuần, free 2 tuần. |
Xin packaged offer |
|
RMIT University |
5 weeks, scholarship value: 2,050AUD |
Xin packaged offer |
220 AUD/tuần cho 15 tuần |
Áp dụng cho mọi hồ sơ |
*Lưu ý: Học bổng này chỉ có giá trị tham khảo tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ trực tiếp VP Du Học New World để được hỗ trợ thông tin chi tiết nhất.
New World Education, đại diện tuyển sinh nhiều Trường THPT, Cao Đẳng, Đại Học của ÚC tại thị trường Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến chương trình học cùng học phí, học bổng. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn New World Education theo các cách sau. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé vào Úc du học đó là khâu Visa. New World Education - Công ty tư vấn và xử lý thành công với lượng Visa du học Úc cao trong năm 2016, hy vọng sẽ đồng hành cùng du học sinh và phụ huynh trong năm 2017 và chiếc cầu nối giữa học sinh và nền giáo dục bậc nhất từ Úc. Đội ngũ nhân viên New World Education chúc cho tất cả các bạn học sinh có thể thực hiện được ước mơ du học, thành công trên con đường các bạn lựa chọn.
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Lầu 7, 242 Đường Cống Quỳnh,Phường Phạm Ngũ Lão
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0839 252 917 – 0839 256 917
0839 252 916 – 0839 252 918 – 0839 252 909 – 0839 252 957
0839 252 919 – 0839 252 922 – 0839 252 926 – 0839 252 928
Fax: 0839 252 957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 437 | Tổng lượt truy cập: 33299910
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...