TRƯỜNG |
THÀNH PHỐ, BANG |
TÊN HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ |
ĐIỀU KIỆN |
Botany Downs Secondary School |
Howick, Auckland |
1 suất học bổng cho học sinh xuất sắc |
25% |
GPA >= 9 |
Rutherford College |
Te Atatu Peninsula, Auckland |
Dành cho cho học sinh giỏi trong năm 2017 |
$1,500 |
Học sinh giỏi |
Waiuku College |
Constable Road, Waiuku |
Dành cho học sinh giỏi trong năm 2017 |
$3,000 |
Học sinh giỏi |
Auckland International College |
Shortland Street, Auckland |
1 suất Học bổng cho học sinh xuất sắc, |
70% đến 80% |
GPA >=9.0. Thi học bổng môn Tiếng Anh và Toán |
Paraparaumu College |
Mazengarb Road, Paraparaumu |
Học bổng trung học |
2,500 |
|
St, Patricks College |
Evans Bay Parade, Kilbirnie, Wellington |
Học bổng trung học |
2,500 |
|
Wellington High School |
Taranaki Street, Mount Cook, Wellington |
Học bổng trung học |
2,500 |
|
Hutt Valley High School |
Lower Hutt, Wellington |
Học bổng trung học |
15% |
|
Newlands College |
Newlands, Wellington |
|||
Onslow College |
Khandallah, Wellington |
|||
Sacred Heart College |
Lower Hutt, Wellington |
|||
Wellington College |
Mount Victoria, Wellington |
|||
Wellington Girls’ College |
Thorndon, Wellington |
|||
Wellington East Girls’ College |
Mount Victoria, Wellington |
|||
Auckland Grammar School |
Epsom, Auckland |
Học bổng trung học |
4,250 |
14-16 tuổi IELTS 6.0 GPA 8.0 trở lên Nộp đơn + phỏng vấn Skype |
Upper Hutt College |
Moonshine Road, Trentham, Upper Hutt |
Học bổng trung học |
3,700 |
|
Study Group |
Nhiều thành phố |
Chương trình dự bị đại học Auckland Pathway vào các trường AUT, Massey University, University of Auckland |
2,500 - 5,000 |
GPA trong 2 năm học gần nhất >=8 (Toán, Lý, Hóa >= 8) |
University of Auckland |
Có nhiều cơ sở: - City Campus - Tāmaki Innovation Campus - Newmarket Campus - Epsom Campus - Grafton Campus - Tai Tokerau Campus - Leigh Marine Laboratory - The University of Auckland at Manukau - Waitemata Health Campus - Freemasons’ Department of Geriatric Medicine - South Auckland Clinical School - Waikato Clinical School |
Học bổng tiến sĩ |
27,300 Có 200 suất |
Tốt nghiệp cử nhân tại một trường đai học ở New Zealand GPA 8.0 |
Học bổng đại học cho sinh viên quốc tế |
5,000/ năm |
Xét hồ sơ Không áp dụng cho học sinh trường Taylors hoặc dự bị |
||
Học bổng sau đại học |
10,000/ năm |
Xét hồ sơ |
||
Học bổng của khoa Education and Social Work |
Lên đến 3,500 |
- Sinh viên khoa: Education and Social Work. - Các ngành áp dụng: + Bachelor of Education (Teaching)(Honours), + Bachelor of Social Work (Honours), + Master of Counselling, + Master of Education, + Masters of Educational Leadership, + Master of Social and Community Leadership, + Master of Social Work, + Master of Social Work (Professional), + Master of Teaching (Primary), + Master of Teaching (Secondary), + Master of Professional Studies in Education, + Postgraduate Diploma in Counselling Theory, + Postgraduate Diploma in Education, + Postgraduate Diploma in Educational Leadership, + Postgraduate Diploma in Professional Supervision + Postgraduate Diploma in Social Work. - Xét hồ sơ |
||
Học bổng tiến sĩ cho sinh viên quốc tế: Medical and Health Sciences |
Lên đến 27,000/ năm + học phí + bảo hiểm |
Sinh viên khoa: Medical and Health Sciences Xét hồ sơ Phỏng vấn học bổng |
||
Học bổng thạc sỹ khối ngành Business |
Lên đến 30,000 |
Áp dụng cho các ngành: + Master of Management, + Master of International Business, + Master of Marketing + Master of Professional Accounting Xét hồ sơ
|
||
Học bổng thạc sỹ: Falculty of Arts |
Lên đến 10,000 |
Sinh viên khoa: Falculty of Arts Xét hồ sơ (GPA 7.5 trở lên)
|
||
Học bổng Columbo |
3,000/ năm |
Sinh viên khoa: Engineering Xét hồ sơ
|
||
Học bổng đại học cho sinh viên châu Á từ khoa Business and Economics |
100% |
Sinh viên khoa: Business and Economics, các ngành Bachelor of Commerce hoặc Bachelor of Property. Xét hồ sơ
|
||
Học bổng nghiên cứu sinh hè |
5,500 |
Xét hồ sơ
|
||
Học bổng nghiên cứu sinh quốc tế của chính phủ New Zealand |
25,000/ năm trong 3 năm + bảo hiểm 600/năm |
- Đủ yêu cầu đầu vào - GPA 3.6/4.0 - Xét hô sơ |
||
Học bổng ASEAN |
100% học phí + bảo hiểm y tế + chi phí ăn ở |
- Sinh viên ASEAN. - Xét hồ sơ |
||
Lincoln University |
Ellesmere Jct Road, Lincoln |
Học bổng tiếng Anh |
5,400 |
Sinh viên hoàn thành tối hiểu 12 tuần tiếng Anh học thuật và đăng ký vào các khóa: Chứng chỉ ngành University Studies, Cao đẳng ngành University Studies, Chứng chi và cao đẳng Telford Đại học |
Học bổng thạc sỹ |
10,000 |
- Yêu cầu tối thiếu: + Điểm trung bình năm học cuối Đại học trên 70% hoặc tương đương điểm B |
||
Crown Institute of Studies |
Anzac Avenue, Auckland |
Học bổng các ngành Kinh doanh, nhà hàng khách sạn, du lịch và lữu hành |
1,000, có 10 suất |
Nộp đơn để xét |
University of Canterbury |
Christchurch, |
Học bổng ngành kỹ thuật |
15,000-25,000/ năm Lên đến 4 năm |
Dựa trên hồ sơ |
Học bổng sinh viên năm nhất đại học |
Lên đến 20,000 |
Dựa trên hồ sơ |
||
Học bổng thạc sỹ |
Học phí tương đương với sinh viên bản địa |
Dựa trên hồ sơ |
||
Học bổng tiến sỹ |
Học phí tương đương với sinh viên bản địa + trợ cấp ăn ở 21,000/ năm. Lên đến 3 năm |
Dựa trên hồ sơ |
||
University of Otago |
Dunedin, Auckland, Wellington, Chrischurch, Invercargill |
Học bổng đại học: New frontiers (Excellence) |
2,500 |
Dựa trên hồ sơ |
Học bổng đại học: New Frontiers (Sustanined excellence) |
5,000 |
Dựa trên hồ sơ |
||
Học bổng thạc sỹ: Coursework Master’s Scholarship |
10,000 |
Dựa trên hồ sơ |
||
Học bổng thạc sỹ cho sinh viên quốc tế |
13,000 |
Dựa trên hồ sơ |
||
Học bổng tiến sỹ |
25,000 |
Dựa trên hồ sơ |
||
Học bổng nghiên cứu sinh ngành sức khỏe |
25,000 |
Dựa trên hồ sơ |
||
Auckland campus Manawatū campus Wellington campus |
Masterate Scholarship |
15,000 |
Nộp đơn để xét GPA từ 7.5/9 |
|
Học bổng tiến sĩ |
25,000/ năm, lên đến 3 năm |
Nộp đơn để xét GPA từ 7.5/9 |
||
Vice Chancellor’s High Achievers Scholarship (Học thuật hoặc năng khiếu) |
3,000/ năm. |
Nộp đơn để xét |
||
Học bổng Bailey Bequest |
3,000/ năm |
Nộp đơn để xét |
||
Học bổng thể thao |
3,000-5,000/ năm |
Nộp đơn để xét |
||
Học bổng Albany Vice Chancellor's Natural Sciences Excellence |
$5,700 |
Nộp đơn để xét |
||
Học bổng Albany Vice-Chancellor’s Innovation and Academic Excellence |
5,000 |
Nộp đơn để xét Thư giới thiệu |
||
University of Waikato |
Hillcrest, Hamilton |
Học bổng cho sinh viên quốc tế xuất sắc |
Lên đến 10,000 |
Dành cho sinh viên quốc tế, nộp đơn để xét. Áp dụng cho các cấp học. |
Học bổng đại học High Achievers cho sinh viên quốc tế |
15% |
Đạt từ điểm B+ cho năm nhất. Áp dụng từ năm 2. |
||
Southern Institute of Technology |
Invercargill, Christchurch, Queenstown, Gore, Auckland |
Học bổng tiếng Anh Zerofees |
26 tuần tiếng Anh |
Đăng ký ít nhất một năm học khóa chính. Điền đơn. Trong 3 học bổng tiếng Anh Zerofees, Zerofees dự bị, chỉ được đăng ký 1. |
Học bổng Zerofees khóa dự bị |
8,000-10,500 |
Áp dụng cho các ngành: + Certificate in Foundation Art and Craft 10,500 + Certificate in Business 10,500 + New Zealand Certificate in Food and Beverage Service 8,000 + Certificate in Massage (Relaxation Massage) 8,000 + Certificate in Music and Sound Engineering (Pre Entry) 10,500 + Certificate in Pre Entry to the Bachelor of Nursing 10,500 + Certificate in Pattern Making and Garment Construction 8,000 + National Certificate in Clothing Manufacture (Level 4) 8,000 - Yêu cầu chung về tiếng Anh: IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) |
||
Hỗ trợ vé máy bay đến New Zealand |
2,000 |
|
||
Manukau Institute of Technology |
Newbury Street, Otara Commerce St, Auckland Queen Street, Auckland Mahunga Drive |
Hỗ trợ tài chính từ trường |
Tùy vào trường hợp của sinh viên. |
|
Học bổng ngành Digital Marketing |
2,000 |
Áp dụng cho năm 2, năm 3 Đạt điểm từ B+ trong các năm trước. |
||
Học bổng New Horizons for Women Trust |
1,000 – 4,000 |
Sinh viên nữ |
||
Học bổng cho sinh viên khuyết tật |
2,000-7,500 |
|
||
Victoria University of Wellington
|
Kelburn Campus Pipitea Campus Karori Campus Te Aro Campus |
Học bổng cho sinh viên xuất sắc (năm nhất) |
5,000 |
Dựa vào điểm. |
Học bổng Vice-Chancellor’s Excellence Scholarships, |
20,000, trong 3 năm |
20 sinh viên có điểm cao nhất |
||
Học bổng Victoria Achiever |
5,000 |
Điểm THPT tốt. Áp dụng cho sinh viên có hoàn cảnh khó khăn, khuyết tật, |
||
Học bổng nghiên cứu hè |
6,000 |
Sinh viên đã hoàn thành ít nhất 2 năm đại học, đang đăng ký toàn thời gian bậc đại học, cử nhân tài năng hoặc năm nhất thạc sĩ. |
||
Học bổng thạc sĩ |
1,500 |
Áp dụng cho các khoa, ngoại trừ khoa xã hội nhân văn. |
||
Học bổng tiến sĩ |
23,500 + học phí. Lên đến 3 năm. |
Phải có bằng cử nhân, thạc sĩ tại một trường New Zealand |
||
Học bổng thạc sĩ (nghiên cứu) |
15,000 + học phí 1 năm |
Nộp đơn để xét. |
||
Học bổng tiến sĩ: Doctoral Submission |
2,000/tháng, lên đến 3 tháng |
Nộp tiến trình luận văn, trình bày kế hoạch luận văn trong vòng 3 tháng tới. |
||
Học bổng tiến sĩ cho sinh viên có hoàn cảnh đặc biệt |
Dựa vào hoàn cảnh. |
Đang sống ở Wellington. Nộp đơn để xét. |
||
Auckland University of Technology |
- Wellesley Street East, Auckland Central - Great South Road, - Akoranga Drive, |
Học bổng tiến sĩ: Vice-Chancellor’s Doctoral |
25,000 + học phí, lên đến 3 năm. |
Sinh viên phải hoàn thành chương trình liên quan tại New Zealand với GPA 8.0 trở lên, nếu là chương trình first class honours thì yêu cầu GPA 7.0 trở lên. Nộp đơn để xét. |
The University of Waikato |
Private Bag 3105, Hamilton |
Học bổng cho sinh viên xuất sắc |
Lên đến 10,000 |
Áp dụng cho các cấp học. Xét dựa vào hồ sơ đầu vào. |
Học bổng High Achievement |
15% |
Học sinh đã học ở trường 12 tháng. Đạt B+ trở lên, xét tự động |
||
Học bổng của chính phủ New Zealand |
+ AUT University, |
Học bổng nghiên cứu sinh quốc tế NZIDRS của chính Phủ New Zealand |
25,000/ năm + học phí + bảo hiểm 600/ năm |
- GPA 3.7/40.0 - Nhập học trực tiếp |
Học bổng sinh viên suất sắc của chính phủ New Zealand |
5,000 |
Có 35 suất Áp dụng cho các cấp học. Deadline nộp đơn: 10/5/2017 |
Du Học New World Education đại diện tuyển sinh nhiều trường Đại Học, Cao đẳng, Học Viện, THPT New Zealand tại Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học, học bổng và các chương trình ưu đãi từ các trường tại New Zealand, xin vui lòng đăng ký theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào New Zealand du học. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tốt nhất công việc chúng tôi đang phụ trách.
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Lầu 7, 242 Đường Cống Quỳnh,Phường Phạm Ngũ Lão
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 39 252 917 – 028 39 256 917
028 39 252 916 – 028 39 252 918 – 028 39 252 909 – 028 39 252 957
028 39 252 919 – 028 39 252 922 – 028 39 252 926 – 028 39 252 928
Fax: 028 39 252 957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 341 | Tổng lượt truy cập: 33234919
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...