Thông tin vắn tắt về trường
Tên trường |
Unitec Institute of Technology (Học viện Công nghệ Unitec) |
Địa điểm |
Thành phố Auckland, New Zealand |
Phương châm giảng dạy |
“Học vì công việc, trong công việc và thông qua công việc” |
Nhập học |
Tháng 2, 7 hàng năm |
Số lượng sinh viên đang theo học |
20.000 sinh viên |
Sinh viên quốc tế |
Hơn 80 nước trên thế giới |
Chương trình đào tạo |
Hơn 150 chương trình từ chuyên viên, cử nhân, thạc sĩ… |
Khu học xá chính |
Mt Albert, Waitakere và Northern |
Giới thiệu trường
Học viện công nghệ Unitec được thành lập vào năm 1976 tại thành phố Auckland – một trong những thành phố lớn nhất và hiện đại nhất tại New Zealand. Hiện nay, trường được công nhận là một học viện công nghệ công lập của New Zealand, thành viên của Hiệp hội các trường đại học quốc tế và có quan hệ chính thức với nhiều học viện trên thế giới như học viện công nghệ Virginia, Mỹ; học viện công nghệ hoàng gia Melbourne RMIT, Australia; Đại học Jonkoping, Thụy Điển.
Trường có 3 khu học xá tọa lạc tại thành phố Auckland, đây là thành phố có môi trường thiên nhiên lí tưởng, mùa hè thời tiết khô và ấm, nhiệt độ từ 19-25°C; mùa đông nhiệt độ khoảng 13-18°C.
Học viện Unitec luôn hướng tới việc dạy các kỹ năng cho công việc sau này của sinh viên hơn là những mớ lý thuyết suôn từ trong sách giáo khoa, đó chính là lý do vì sao kinh nghiệm làm việc và các chương trình thực hành luôn được đặc biệt quan trọng trong chương trình dạy của học viện.
Vì sao nên đầu tư theo học tại Học Viện Công nghệ Unitec
Nhiều năm qua, học viện Unitec luôn tìm cách thúc đẩy mối quan hệ hợp tác với nhiều đối tác tại New Zealand, điều đó có nghĩa là chương trình dạy của trường luôn thường xuyên được cập nhật và đổi mới để phù hợp với môi trường thực tế của các ngành kinh tế.
Nhiều giảng viên của trường đều là những kỹ sư và chuyên gia trong lĩnh vực mà học giảng dạy trước khi học được Unitec mời làm giảng viên tại trường.
Không chỉ cung cấp môi trường học tập và kiến thức, sinh viên tại Unitec còn được cung cấp các khóa thực tập tại New Zealand. Sau khi tốt nghiệp, sinh viên sẽ được Unitec giới thiệu việc làm. Vì giảng viên tại trường là những người có kinh nghiệm làm việc lâu năm trong nhiều lĩnh vực, nhiều giảng viên là những nhân viên xuất sắc tại những công ty mà sinh viên được giới thiệu. Nên tỉ lệ sinh viên được nhận vào làm là rất cao, vì các doanh nghiệp đã có được sự tin tưởng từ học viện Unitec.
New Zealand có môi trường học tập rất an toàn và đồng thời chất lượng giáo dục cao và được công nhận đánh giá để đầu tư cho học tập. Trường cung cấp đầy đủ các khoá học từ chứng chỉ, cao đẳng, cử nhân, thạc sĩ và tiến sĩ. Sau khi sinh viên tốt nghiệp sẽ được phép cấp thị thực sinh viên và gia hạn thị thực sinh viên.
Các ngành đào tạo tại Unitec
Chương trình đào tạo: tiếng Anh, dự bị, chứng chỉ, cao đẳng, đại học và thạc sĩ với 14 chuyên ngành:
THÔNG TIN TỪNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ
Chương trình đào tạo |
Cấp bậc |
Yêu cầu nhập học |
Học phí
|
Chi phí khác |
Thời gian |
Chăm sóc động vật |
Chứng chỉ |
IELTS : 5.5 with no band < 5 TOEFL (iBT) :46 (writing 20) PToE (Academic) : 42 |
$10,200 (NZD) |
Nhà trọ: NZ $ 8.000-10.000/năm Sách: NZ $ 1000 Các loại khác: NZ $ 4000 |
1 năm |
Quản lý động vật |
Chứng chỉ |
$20,553 (NZD) |
1 năm |
||
Công nghệ ứng dụng
|
Chứng chỉ |
$20,553 (NZD) |
1 năm |
||
Kỹ sư cơ khí và tự động hóa |
Chứng chỉ |
$20,553 (NZD) |
1 năm |
||
Kinh doanh |
Chứng chỉ |
IELTS : 5.5 with no band < 5 TOEFL (iBT) : 35 (writing 20) PToE (Academic) : 36
|
$10,200 (NZD) |
1 học kỳ |
|
Quản trị Kinh doanh và máy tính |
Chứng chỉ |
$10,200 (NZD) |
1 học kỳ |
||
Truyền thông và nghệ thuật truyền thông |
Chứng chỉ |
$10,812 (NZD) |
1 học kỳ |
||
Kỹ năng cộng đồng |
Chứng chỉ |
$10,812 (NZD) |
1 học kỳ |
||
Thiết kế |
Chứng chỉ |
IELTS (Academic): 6 with no band < 5.5 TOEFL pBT (Paper-Based Test) >= 550 |
$20,553 (NZD) |
1 năm |
|
Công nghệ thông tin |
Chứng chỉ |
IELTS : 5.5 with no band < 5 TOEFL (iBT) :46 (writing 20) PToE (Academic) : 42 |
$10,812 (NZD) |
1 học kỳ |
|
Giảng dạy Ngôn ngữ |
Chứng chỉ |
IELTS (Academic) > 6.5 (writing > 6) TOEFL > 575 (230 in computer-based test ) |
$7,100% (NZD) |
1 học kỳ |
|
Âm nhạc |
Chứng chỉ |
IELTS (Academic): 6 with no band < 5.5 TOEFL pBT (Paper-Based Test) >= 550 |
$10,200 (NZD) |
Nhà trọ: NZ $ 8.000-10.000/năm Sách: NZ $ 1000 Các loại khác: NZ $ 4000 |
16 tuần |
Bất động sản |
Chứng chỉ |
IELTS : 5.5 with no band < 5 TOEFL (iBT) :46 (writing 20) PToE (Academic) : 42 |
$5,250 |
12 tuần |
|
Ngôn ngữ Anh (Cấp 2-5) |
Chứng chỉ |
IELTS: 3.5 |
$7,140 (NZD) |
16 tuần |
|
Kỹ thuật hệ thống máy tính ứng dụng
|
Cấp bằng |
IELTS (Academic): 6 with no band < 5.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,624 (NZD) |
1 năm |
|
Thiết kế nội thất ứng dụng |
Cấp bằng |
$21,624 (NZD) |
2 năm |
||
Âm nhạc đương đại |
Cấp bằng |
$21,624 (NZD) |
2 năm |
||
Công nghệ thông tin |
Cấp bằng |
$21,624 (NZD) |
2 năm |
||
Thiết kế cảnh quan |
Cấp bằng |
$21,624 (NZD) |
2 năm |
||
Thể dục và Thể thao |
Cấp bằng |
$21,624 (NZD) |
2 năm |
||
Khảo sát |
Cấp bằng |
$21,624 (NZD) |
2 năm |
||
Công nghệ kiến trúc |
Cấp bằng |
$21,624 (NZD) |
2 năm |
||
Kinh doanh |
Cấp bằng |
$21,420 (NZD) |
2 năm |
||
Kế toán |
Cấp bằng |
$21,420 (NZD) |
2 năm |
||
Quản lý |
Cấp bằng |
IELTS (Academic): 6 with no band < 5.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,420 (NZD) |
2 năm |
|
Xây dựng |
Cấp bằng |
$21,840 (NZD) |
2 năm |
||
Kỹ thuật |
Cấp bằng |
$21,840 (NZD) |
2 năm |
||
Bác sĩ thú y |
Cấp bằng |
$21,420 (NZD) |
1 năm |
||
Xây dựng, Kiến trúc |
Đại học |
IELTS 6.0 hoặc 6.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,624 (NZD) |
3 năm |
|
Thiết kế và Mỹ thuật |
Đại học |
IELTS 6.0 hoặc 6.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,624 (NZD) |
Nhà trọ: NZ $ 8.000-10.000/năm Sách: NZ $ 1000 Các loại khác: NZ $ 4000 |
3 năm |
Xây dựng môi trường |
Đại học |
IELTS 6.0 hoặc 6.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,624 (NZD) |
4 năm |
|
Công nghệ ứng dụng và Thương mại |
Đại học |
IELTS 6.0 hoặc 6.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,624 (NZD) |
3 năm |
|
Nghệ thuật biểu diễn |
Đại học |
IELTS 6.0 hoặc 6.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,624 (NZD) |
3 năm |
|
Kinh doanh |
Đại học |
IELTS 6.0 hoặc 6.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,624 (NZD) |
3 năm |
|
Máy tính và Công nghệ Thông tin |
Đại học |
IELTS 6.0 hoặc 6.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$20,145 (NZD) |
3 năm |
|
Truyền thông |
Đại học |
IELTS 6.0 hoặc 6.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,624 (NZD) |
3 năm |
|
Giáo dục |
Đại học |
IELTS 6.0 hoặc 6.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,624 (NZD) |
3 năm |
|
Y tế |
Đại học |
IELTS 6.0 hoặc 6.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,624 (NZD) |
3 năm |
|
Thể thao |
Đại học |
IELTS 6.0 hoặc 6.5 TOEFL (iBT) : 60 (writing 20) PToE (Academic) : 50 |
$21,624 (NZD) |
3 năm |
|
Máy tính |
Sau đại học |
IELTS : 6.5 with no band < 6 TOEFL (iBT): 79 (writing 21) PToE (Academic) : 58 |
$23,562 (NZD) |
3 năm |
|
Thực hành ứng dụng |
Sau đại học |
IELTS : 6.5 with no band < 6 TOEFL (iBT): 79 (writing 21) PToE (Academic) : 58 |
$23,562 (NZD) |
18 tháng |
|
Kiến trúc |
Sau đại học |
IELTS : 6.5 with no band < 6 TOEFL (iBT): 79 (writing 21) PToE (Academic) : 58 |
$23,562 (NZD) |
Nhà trọ: NZ $ 8.000-10.000/năm Sách: NZ $ 1000 Các loại khác: NZ $ 4000 |
18 tháng |
Kiến trúc cảnh quan |
Sau đại học |
IELTS : 6.5 with no band < 6 TOEFL (iBT): 79 (writing 21) PToE (Academic) : 58 |
$23,562 (NZD) |
18 tháng |
|
Kinh doanh |
Sau đại học |
IELTS : 6.5 with no band < 6 TOEFL (iBT): 79 (writing 21) PToE (Academic) : 58 |
$23,154 (NZD) |
2 năm |
|
Thiết kế sáng tạo |
Sau đại học |
IELTS : 6.5 with no band < 6 TOEFL (iBT): 79 (writing 21) PToE (Academic) : 58 |
$23,562 (NZD) |
2 năm |
|
Quản lý giáo dục |
Sau đại học |
IELTS : 6.5 with no band < 6 TOEFL (iBT): 79 (writing 21) PToE (Academic) : 58 |
$23,562 (NZD) |
2 năm |
|
Truyền thông quốc tế |
Sau đại học |
IELTS : 6.5 with no band < 6 TOEFL (iBT): 79 (writing 21) PToE (Academic) : 58 |
$23,562 (NZD) |
2 năm |
* Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Học bổng
Tên học bổng |
Trị giá |
Áp dụng |
English Language Scholarship |
$2,625 |
Dành cho sinh viên chuyển tiếp từ chương trình tiếng Anh lên với chương trình 1 năm |
$5,250 |
Dành cho sinh viên chuyển tiếp từ chương trình tiếng Anh lên với chương trình 2 năm |
|
$7,000 |
Dành cho sinh viên chuyển tiếp từ chương trình tiếng Anh lên với chương trình 3 năm |
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào New Zealand du học. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tốt nhất công việc chúng tôi đang phụ trách.
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
HỌC BỔNG ANH - HỌC BỔNG ÚC - HỌC BỔNG MỸ - HỌC BỔNG SINGAPORE - HỌC BỔNG CANADA - HỌC BỔNG NEW ZEALAND ... |
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY DU HỌC NEW WORLD EDUCATION |
Địa chỉ: Tòa nhà SCB ( Ngân hàng TMCP Sài Gòn)
Lầu 7, 242 Đường Cống Quỳnh,Phường Phạm Ngũ Lão
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại: 028 39 252 917 – 028 39 256 917
028 39 252 916 – 028 39 252 918 – 028 39 252 909 – 028 39 252 957
028 39 252 919 – 028 39 252 922 – 028 39 252 926 – 028 39 252 928
Fax: 028 39 252 957
Hotline: 091 858 3012 - 094 490 4477
Email: info@newworldedu.vn
Website: https://www.newworldedu.vn/
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 240 | Tổng lượt truy cập: 33234236
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...