Song song với đầu tư chất lượng giáo dục quốc dân, Úc còn thu hút du học sinh bằng nhiều chính sách khác nhau, trong đó chủ yếu là cung cấp các suất học bổng có giá trị để học sinh theo học.
Năm 2019 có rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Trung học trao các suất học bổng du học Úc nhằm mang đến cơ hội tiết kiệm chi phí du học cho sinh viên quốc tế. Các Bạn sinh viên, học sinh hãy nhanh chóng liên hệ New World Education để được tư vấn và hỗ trợ nộp hồ sơ săn học bổng du học Úc 2019.
Danh Sách Học Bổng Úc Được Cập Nhật Mới Nhất Trong Tháng 8/2019 từ New World Education
QUỐC GIA |
GROUP |
TRƯỜNG |
ĐỊA ĐIỂM |
HỌC BỔNG |
GIÁ TRỊ |
ĐIỀU KIỆN |
Úc |
The University of Western Australia UWA |
Perth, Western Australia |
International Research Training Program (RTP) Scholarships: |
|
Học bổng bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu toàn phần: học phí 4 năm nghiên cứu, Bảo hiểm OSHC cho cá nhân và gia đình, và sinh hoạt phí $30.000/năm (đăng ký từ 1/7 - 31/8/2019 cho kỳ 1/2020) |
|
Forrest Research Foundation PhD Scholarships |
|
Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: học phí, OSHC, hỗ trợ nghiên cứu 27,596 mỗi năm (2019), nhà ở 20,697/ năm (2019) và công tác phí lên tới 13,000 |
||||
UWA MBA (Intensive) International Prestige Scholarship |
73,500 |
Học bổng chương trình MBA Intensive (học 12 tháng) trị giá AU$$73.500 (học phí 2019). Yêu cầu: đăng ký học MBA Intensive khóa 1/2020 (trước 30/09/2019): CV, personal statement, 2 referee reports, GMAT>680 và ít nhất 3 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực có liên quan sau khi tốt nghiệp. |
||||
Học bổng chương trình Thạc sĩ: UWA Global Excellence Scholarship |
Lên tới AU$15.000 /năm x 2 năm thạc sĩ. |
Học bổng lên tới AU$15.000/năm x 2 năm thạc sĩ (tổng cộng lên tới AU$30.000) cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (by coursework hoặc coursework and dissertation): |
||||
Học bổng chương trình đại học: |
Lên tới AU$15.000 /năm x 3 năm đại học |
Học bổng lên tới AU$15.000/năm x 3 năm đại học (tổng cộng lên tới AU$45.000) cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA |
||||
Học bổng Dự bị Đại học và Diploma (Taylors College) |
2500-5000-7500 |
Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học) dành cho học sinh Việt Nam có 2 trị giá: AU$2.500, AU$5.000 hoặc AU$7,500 cho một năm tại Taylors College: |
||||
Úc |
Navitas |
Eynesbury |
Adelaide, South Australia |
Học bổng cao đẳng (The University of Adelaide) |
20% |
Áp dụng cho các ngành Business, IT, Engineering Yêu cầu GPA 6.0 |
Học bổng chương trình dự bị (The University of Adelaide & University of South Australia) |
30% |
GPA 8.0 |
||||
Học bổng chương trình phổ thông |
30-50% |
Xét dựa vào GPA: |
||||
Học bổng tiếng Anh |
10 tuần 4000 |
Dành cho sinh viên đăng ký package cao đẳng + cử nhân tại trường The University of Adelaide hoặc UniSA |
||||
Úc |
Navitas |
South Australian Institute of Business & Technology SAIBT |
Adelaide, South Australia |
Học bổng tiếng Anh |
Miễn phí 10 tuần học tiếng Anh 4,000 |
Dành cho sinh viên Việt Nam đăng kí chương trình liên thông tại SAIBT (tiếng Anh + diploma) Kì nhập học 2018 |
Úc |
Navitas |
La Trobe University - Sydney Campus |
Sydney, NSW |
Học bổng dự bị |
15-25% |
15% GPA 12: 6.5 |
Học bổng cao đẳng |
15-20% |
15% GPA 12: 6.5 |
||||
Học bổng Bachelor of Business |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
||||
Bachelor of International Business |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
||||
Bachelor of Accounting |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
||||
Bachelor of Information Technology |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
||||
Master of Professional Accounting |
15-25% |
15% GPA 65% |
||||
Master of Management (Project Management) |
15-25% |
15% GPA 65% |
||||
Úc |
Navitas |
Edith Cowan College ECC |
Perth, Western Australia |
Học bổng tiếng Anh |
$4,300 (10 tuần tiếng Anh) |
Dành cho sinh viên Việt Nam đăng kí chương trình liên thông tại trường (Diploma hoặc PQP tại ECC sau đó học cử nhân hoặc thạc sỹ tại Edith Cowan University) |
Edith Cowan University - Pathway Scholarship |
20% khóa cử nhân |
Hoàn thành chương trình cao đẳng của ECC |
||||
Edith Cowan University - International Master Scholarship |
20% khóa thạc sỹ |
Hoàn thành chương trình dự bị thạc sỹ PQP của ECC |
||||
Úc |
Navitas |
Curtin College |
Perth, Western Australia |
Curtin University - CRL Merit Scholarship |
10% năm nhất (tối đa 4000) |
- Sinh viên hoàn thành Diploma (Stage 2) của Curtin College với GPA 75% |
Úc |
Navitas |
La Trobe College |
Melbourne,Victoria |
Excellence Scholarships |
15-20-25% |
Dựa vào điểm GPA tại Latrobe Foundation hay Diploma học sinh có thể được lãnh học bổng khi vào học Bachelor: |
Úc |
Navitas |
Deakin College |
Melbourne,Victoria |
Vietnam Excellence Scholarships |
20% |
• Là công dân Việt Nam, cư trú tại Việt Nam. |
Úc |
Deakin University |
Melbourne,Victoria |
STEM Bursary |
20% chương trình cử nhân |
Sinh viên tốt nghiệp trước trimester 3/2021 |
|
Úc |
Navitas |
Newcastle International College NIC |
Callaghan NSW |
|
|
|
Úc |
Study Group |
Taylor College High School |
Sydney, NSW |
Học bổng dành cho chương trình Phổ thông Trung học |
2,500 hoặc 5,000 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Úc |
Study Group |
Australian National University College |
Canberra, ACT |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học và Diploma |
2,500 5,000 hoặc 7,500 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Úc |
Study Group |
Flinders International Study Centre |
Adelaide, South Australia |
|||
Úc |
Study Group |
The University of Sydney Foundation Program |
Sydney, NSW |
|||
Úc |
Study Group |
The University of Western Australia Foundation Program |
Perth, Western Australia |
|||
Úc |
Study Group |
Charles Sturt University Study Centres |
Sydney, Melbourne Brisbane |
Học bổng dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tại campus Brisbane, Sydney và Melbourne |
2,000-4,000 |
Học bổng Cử nhân và Sau đại học CSU Study Centres $2,000 - $4,000 (Study Group) |
Úc |
|
Charles Sturt University |
Port Macquarie, Bathurst, Wagga Wagga, Orange, Albury - Wodonga. |
Học bổng đầu vào Vice-Chancellor International |
5,000 và 10,000 |
Yêu cầu: bài luận 500 từ |
Úc |
UTS Insearch |
Sydney, NSW |
Học bổng nhà lãnh đạo tương lai |
Tổng trị giá 7000 |
Học bổng giá trị 7000, áp dụng học bổng 4000 vào học kỳ 2 và được đảm bảo nhận vào khóa học lãnh đạo trị giá 3000. |
|
Học bổng khi chuyển tiếp vào UTS |
50% |
Số lượng: 8 sinh viên/ năm ( chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế) |
||||
Úc |
Torrens University Australia |
Sydney/ Melbourne/ Brisbane/ Adelaide (tùy ngành) |
Học bổng khoa Business |
25% toàn khóa học |
Học bổng 25% khoa Business cho toàn khóa học, trị giá lên đến gần 17,000 AUD |
|
Học bổng 20% khoa Thiết kế, Công nghệ |
20% toàn khóa học |
Học bổng 20% khoa Thiết kế, Công nghệ cho toàn khóa học, trị giá lên đến gần 17,000 AUD |
||||
Học bổng khoa Giáo dục (thạc sỹ) |
20% toàn khóa học |
Học bổng 20% khoa Giáo dục cho toàn khóa học trị giá lên đến 7,000 AUD |
||||
Học bổng khoa Du lịch Khách sạn Nhà hàng |
30% toàn khóa học |
Học bổng 30% khoa Du lịch Khách sạn Nhà hàng trị giá lên đến gần 23,000 AUD |
||||
Học bổng khoa Business - online |
30% |
Học bổng 30% khóa học online khoa Business, trị giá lên lên gần 21,000 AUD |
||||
Ưu đãi khóa tiếng Anh |
Còn 240 AUD/ tuần |
|||||
Úc |
International College of Hotel Management ICMS |
Sydney/ Manly, NSW |
ICMS International Scholarship - Học bổng đại học đầu vào |
Lên đến 15,000 AUD |
Các ngành cử nhân: Hospitality Management, International Tourism, Event Management, Business Management, Business Management (Accounting), Business Management (Fashion & Global Brand Management), Sports Management, Property Management |
|
October 2019 Intake - Postgraduate Innovation Scholarship (New students) |
Học phí 6 môn |
GPA 7.5, IELTS 6.5, essay tối thiểu 1000 từ, phỏng vấn |
||||
Úc |
Educo |
Southern Cross University |
Sydney, Melbourne, Perth |
Academic Excellent Scholarship |
Lên đến 8,000 |
Áp dụng cho bậc đại học, thạc sỹ |
Úc |
The Hotel School THS |
Sydney, Melbourne |
Học bổng đại học, thạc sỹ |
4000 năm đầu |
Áp dụng cho bậc cử nhân, thạc sỹ |
|
Úc |
Southern Cross University |
Gold Coast, Lismore, Coffs Harbour |
Học bổng Dr Alan Phan |
4000 |
Áp dụng cho bậc đại học và sau đại học ngành business hoặc tourism |
|
Vice Chancellor’s Academic Excellence Scholarship |
5000 |
Áp dụng cho bậc đại học và sau đại học |
||||
Úc |
University of Canberra |
Canberra, ACT |
International Merit Scholarship |
10% |
GPA 12 70% trở lên nếu ghi danh cử nhân, GPA đại học 65% trở lên nếu ghi danh Thạc sỹ |
|
International Merit Scholarships |
25% / năm |
Sinh viên Việt Nam, ghi danh các chương trình Cử nhân, Thạc sỹ (Coursework): BENSE (Honours), B. Biomedical Science, B. Science, B. Medical Science, B. Environmental Science, B. Health Science, B. Sports and Exercise Science, B. Business (International Business), M. Data Science, M. Law, M. Marketing Management, M. Human Resource Management. |
||||
Úc |
Laureate |
William Blue College of Hospitality Management |
Sydney, NSW |
Motivational Scholarship |
10-30% học phí |
Học bổng dành cho các sinh viên có kết quả học tập khá tốt và IELTS từ |
Hotelier Scholarship |
15% |
Học bổng Quản lý Khách sạn/Kinh nghiệm: miễn giảm 15% trên tổng học phí. |
||||
Siblings scholarship |
15% |
Sinh viên có anh/chị em ruột đã tốt nghiệp hoặc đang học tại William Blue sẽ |
||||
Úc |
Laureate |
Blue Mountains International Management Schools |
Sydney/ Leura, NSW |
ELP Scholarship |
10 tuần tiếng Anh 4,150 |
Sinh viên có IELTS 4.5-5.5 |
Motivational Scholarship |
$2,000 - 5,000 |
Sinh viên có IELTS 6.0, GPA 7.5 trở lên: |
||||
Hotelier Scholarship |
15% |
Học bổng Quản lý Khách sạn/Kinh nghiệm: 15% trên tổng học phí. Áp dụng cho sinh |
||||
Siblings scholarship |
15% |
Sinh viên có anh/chị em ruột đã tốt nghiệp hoặc đang học tại Blue Mountains sẽ |
||||
Úc |
James Cook University Brisbane JCUB |
Brisbane, Queensland |
Học bổng đại học - ASEAN Scholarship |
25% = 7600/ trimester (áp dụng cho 3 trimester) |
Áp dụng cho kỳ nhập học 11/2019 hoặc 3/2020 |
|
Học bổng thạc sỹ coursework - ASEAN Scholarship |
25% = 5500/ trimester (áp dụng cho 3 trimester) |
Áp dụng cho kỳ nhập học 11/2019 hoặc 3/2020 |
||||
Áp dụng thêm ưu đãi chỗ ở |
1 tháng chỗ ở miễn phí tại Student One |
Áp dụng cho kỳ nhập học 11/2019 hoặc 3/2020 |
||||
Học bổng chuyển tiếp vào đại học |
15000 |
Sinh viên học Diploma Higher Education hoặc Diploma Vocational chuyển tiếp vào chương trình đại học. |
||||
Úc |
Kaplan Pathway |
The University of Adelaide College |
Adelaide, South Australia |
Học bổng Foundation Studies Program |
25% |
GPA lớp 11 7.5 |
Học bổng Degree Transfer Program |
25% |
GPA lớp 12 7.2 |
||||
Úc |
Kaplan Pathway |
Murdoch Institute of Technology MIT (chuyển tiếp Murdoch University) |
Perth, Western Australia |
Học bổng Murdoch University |
2000 |
GPA lớp 11 7.0 |
Học bổng chương trình Diploma |
2000 |
GPA lớp 12 7.0 |
||||
Học bổng của Murdoch University |
8000-11,000 |
Sinh viên Việt Nam |
||||
Úc |
Kaplan Business School KBS |
Sydney |
Học bổng Diploma of Business |
Học phí $17,200 còn $15,480 |
Sinh viên South Asia |
|
Học bổng Bachelor of Business, Bachelor of Business (Accounting), Bachelor of Business |
Học phí $51,600 còn $46,440 |
|||||
Học bổng Graduate Certificate in Accounting |
Học phí $10,400 còn $9,360 |
|||||
Học bổng Master of Accounting |
Học phí $41,600 còn $37,440 |
|||||
Học bổng Master of Professional Accounting |
Học phí $31,200 còn $28,080 |
|||||
Học bổng Graduate Certificate in Business Administration |
Học phí $14,500 còn $13,050 |
|||||
Học bổng Graduate Diploma of Business Administration |
Học phí $29,000 còn $26,100 |
|||||
Học bổng Master of Business Administration |
Học phí $43,500 còn $39,150 |
|||||
Úc |
Central Queensland University CQU |
Nhiều bang |
International Student scholarship (Merit-based) |
20% |
GPA trên 75% |
|
International Student scholarship (Regional) |
20% |
Áp dụng cho bậc undergraduate |
||||
Úc |
University of Tasmania |
Hobart, Tasmania |
Tasmania International Scholarship TIS |
25% |
Áp dụng cho tất cả các ngành (riêng khoa Health and Medicines giới hạn số lượng) |
|
Dean of TSBE Merit Scholarship |
50% học phí chương trình |
Nhập học Semester 1, Semester 2 2019 |
||||
Học bổng thạc sỹ |
50% |
Áp dụng cho các khóa Thạc sĩ của khoa Kinh doanh và Kinh tế, trừ Thạc sĩ Kế toán – IELTS 6.0 (6.0), riêng MBA 6.5 |
||||
Úc |
University of Newcastle |
Callaghan, NSW |
Học bổng đại học - khoa FEBE - Faculty of Enginering, Built & Environment - Kĩ thuât, xây dựng , môi trường |
5000 |
- Áp dụng bậc cử nhân, cho các ngành: |
|
Học bổng đại học - khoa FEBE - Faculty of Enginering, Built & Environment - Kĩ thuât, xây dựng , môi trường |
140,000 / 4 năm |
- Áp dụng bậc cử nhân, cho tất cả các ngành |
||||
Học bổng đại học - khoa FSCI Faculty of Science- Khoa Khoa Học |
5000 |
- Áp dụng bậc cử nhân, cho các ngành: |
||||
Học bổng thạc sỹ - khoa FEBE - Faculty of Enginering, Built & Environment - Kĩ thuât, xây dựng , môi trường |
6000 |
- Áp dụng bậc thạc sỹ, cho các ngành: |
||||
Học bổng thạc sỹ - khoa FSCI Faculty of Science- Khoa Khoa Học |
5000 |
- Áp dụng bậc thạc sỹ, cho các ngành: |
||||
Học bổng thạc sỹ - khoa FBUSL - Faculty of Business and Law |
1250 |
- Áp dụng bậc thạc sỹ, cho ngành MBA Global |
||||
Úc |
University of New South Wales UNSW |
Sydney, NSW |
Học bổng cho UNSW Diplomas, UNSW Foundation Studies Standard, Standard Plus and Extended programs |
Lên đến 7500 |
All students who receive an unconditional, or packaged English offer, for one of the above programs, will automatically be considered for a scholarship assessed against the eligibility criteria. |
|
Học bổng cho UNSW Foundation Studies Transition program |
Lên đến 5000 |
|||||
Úc |
Monash University |
Victoria |
Học bổng khoa Art, Design and Architecture |
5,000-8,000 |
- 5,000 cho các ngành: |
|
Học bổng khoa Engineering |
8,000 |
Áp dụng cho ngành |
||||
Học bổng khoa Medicine, Nursing and Health Science |
5,000 |
Áp dụng cho ngành: |
||||
Học bổng khoa Pharmacy And Pharmaceutical Sciences |
5,000 |
Áp dụng cho ngành: |
||||
Học bổng khoa Science |
5,000-8,000 |
- 5,000 cho các ngành: |
||||
Úc |
|
Royal Melbourne Institute of Technology RMIT |
Melbourne, Victoria |
RMIT International Excellence Scholarship |
20% học phí |
• Điểm đạt được 70% hoặc tương đương. |
Úc |
|
St. Paul's International College |
Moss Vale, NSW |
Học bổng trung học |
3,000-10,000 |
|
Úc |
|
Griffith University |
Perth, WA |
GELI Direct Entry Program (DEP) Scholarship |
1000 |
Áp dụng Trimester 2 và 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
Griffith Remarkable Scholarship |
50% học phí |
Áp dụng Trimester 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
||||
International Student Excellence Scholarship – High School Leavers |
25% học phí |
Áp dụng Trimester 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
||||
International Student Excellence Scholarship – Postgraduate Coursework |
25% học phí |
Áp dụng Trimester 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
||||
International Student Postgraduate Scholarship – South East Asia and the Pacific |
10% 2 trimester đầu |
Áp dụng cho sinh viên Philippines, Singapore, Malaysia, Vietnam, Papua New Guinea ghi danh chương trình thạc sỹ (coursework) vào kỳ Trimester 2 hoặc 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
||||
Bachelor of Medical Science Scholarship |
10,000 năm đầu (chia làm 2 lần) |
Áp dụng Trimester 1 2020, nộp đơn trước 29/11/2019 |
||||
Úc |
|
Swinburne University of Technology |
Melbourne, Victoria |
Swinburne International Excellence Scholarship 2020 - Undergraduate |
Lên đến 38000 |
Ghi danh một chương trình cử nhân (ngoài Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting/ Bachelor of Business Double Degree) trong 2020 |
Swinburne International Excellence Scholarship 2020 - Postgraduate |
Lên đến 21000 |
Ghi danh một chương trình thạc sỹ coursework (ngoài các chương trình Master of Information Technology - Professional Computing, Master of Science - Network Systems. Sinh viên các ngành thạc sỹ này có thể được học bổng 2500) trong 2020 |
||||
Swinburne International Excellence Scholarship 2020 - Pathways |
2500-5000 |
Áp dụng cho chương trình Dự bị hoặc/và Unilink Diploma package với 1 chương trình cử nhân |
||||
Úc |
|
Bond University |
Robina, Queensland |
Excellence Scholarship |
50% mỗi kỳ |
Sinh viên quốc tế học trung học phổ thông tại Úc |
Leadership Scholarship |
25% mỗi kỳ |
Sinh viên quốc tế học trung học phổ thông tại Úc |
||||
Health Sciences Postgraduate Scholarships |
25%-50% mỗi kỳ |
Áp dụng cho các ngành Master of OT, Nutrition and Dietetic Practice and Healthcare Innovations |
||||
Business Postgraduate Bursaries |
2100 X 2 kỳ |
Áp dụng cho chương trình Postgraduate Business |
||||
30th Anniversary Postgraduate Alumni Scholarship |
30% |
Áp dụng cho Alumni |
||||
Úc |
|
Edith Cowan University |
Perth, Western Australia |
International Accommodation Scholarship 2019 |
50% |
Sinh viên quốc tế, đăng ký học cử nhân, thạc sỹ (coursework/ nghiên cứu) vào 2019 |
Úc |
|
Western Sydney University |
Sydney, NSW |
Học bổng đại học |
5000-7500/ năm |
• Kết quả lớp 12 với điểm trung bình 8,0 / 10 hoặc 65% từ Đại học năm thứ nhất: học bổng 5.000/ năm |
Úc |
|
The University of Adelaide |
Adelaide, South Australia |
2019 University of Adelaide Global Academic Excellence Scholarships (International) |
1 suất 50% mỗi khoa |
GPA 6.8 |
2019 University of Adelaide Global Leader Scholarships (International) |
30% (tất cả học sinh) |
GPA 6.8 |
||||
2019 University of Adelaide Global Citizens Scholarships |
15% |
Áp dụng cho bậc undergraduate, postgraduate |
||||
2019 University of Adelaide Scholarship Match Program (International) |
15% |
Áp dụng cho bậc undergraduate, postgraduate |
||||
Úc |
|
University of Wollongong UoW |
Wollongong, NSW |
University Excellence Scholarships |
30% |
Sinh viên quốc tế, đăng ký chương trình cử nhân tại UoW Úc, ngoại trừ Doctor of Medicine; Nursing; 4 year Nutrition & Dietetics; 4 year Exercise Science & Rehabilitation; and Education, Social Work; Psychology (all degrees) |
Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
30% |
Sinh viên quốc tế, đăng ký học một chương trình Postgraduate Coursework tại UoW Úc trong 2020, ngoại trừ các ngành: Doctor of Medicine, Nursing, Nutrition and Dietetics, Exercise Physiology, Teaching, Social Work and Psychology. |
||||
Alumni Postgraduate scholarship |
10% |
Đã học cử nhân tại UoW, GPA từ 65% |
Ghi chú: Danh sách học bổng từ các trường trong 08/2019, được chúng tôi cập nhật theo danh sách nhận trực tiếp từ các trường hoặc đối tác tuyển sinh, danh sách này chỉ có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn du học New World để được hỗ trợ.
New World Education đại diện trực tiếp nhiều trường Đại học, Cao đẳng, trung học tại Úc. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
|
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 270 | Tổng lượt truy cập: 33234732
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...