Song song với đầu tư chất lượng giáo dục quốc dân, Úc còn thu hút du học sinh bằng nhiều chính sách khác nhau, trong đó chủ yếu là cung cấp các suất học bổng có giá trị để học sinh theo học.
Năm 2020 có rất nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Trung học trao các suất học bổng du học Úc nhằm mang đến cơ hội tiết kiệm chi phí du học cho sinh viên quốc tế. Các Bạn sinh viên, học sinh hãy nhanh chóng liên hệ New World Education để được tư vấn và hỗ trợ nộp hồ sơ săn học bổng du học Úc 2020.
Danh Sách Học Bổng Úc Được Cập Nhật Mới Nhất Trong Tháng 02/2020 từ New World Education
QUỐC GIA |
TRƯỜNG |
ĐỊA ĐIỂM |
HỌC BỔNG/ƯU ĐÃI |
GIÁ TRỊ |
ĐIỀU KIỆN |
Úc |
Victoria University - Sydney Campus |
Sydney, NSW |
Học bổng cử nhân, thạc sỹ |
2000/ trimester |
Áp dụng cho bậc undergraduate (tối đa 6 trimester), postgraduate (tối đa 4 trimester) |
Úc |
Charles Darwin University CDU |
Northern Territory NT / |
Sydney Scholarship 2020 |
25% các năm học |
Giữ GPA 4.0/7 để được tái cấp học bổng các năm sau Xét tự động không cần nộp đơn |
CDU Global Achiever Award |
15% năm đầu |
Xét tự động không cần nộp đơn |
|||
Úc |
Charles Darwin University Sydney |
Sydney, NSW |
Charles Darwin University Sydney Scholarship 2020 |
25% khóa học |
Sinh viên nhập học Semester 1 2020 tại CQU Sydney Campus, bậc undegraduate hoặc postgraduate coursework |
Úc |
Macquarie University |
Sydney, NSW |
ELC Scholarship |
50% 10 tuần đầu |
Đăng ký theo packaged offer |
MUIC Scholarship |
$5,000 (1 lần) |
Dành cho Arts/Science stream bậc Foundation/Diploma |
|||
ASEAN Scholarship |
$10,000/năm |
Chấp nhận offer trước deadline. Áp dụng cho tất cả kỳ nhập học 2019, 2020 |
|||
Úc |
The University of Western Australia UWA |
Perth, Western Australia |
International Research Training Program (RTP) Scholarships: |
Học bổng bậc Tiến sĩ và Thạc sĩ nghiên cứu toàn phần: học phí 4 năm nghiên cứu, Bảo hiểm OSHC cho cá nhân và gia đình, và sinh hoạt phí $30.000/năm (đăng ký từ 1/7 - 31/8/2019 cho kỳ 1/2010) |
|
Forrest Research Foundation PhD Scholarships |
Học bổng bậc Tiến sĩ cho nhiều chuyên ngành khác nhau, bao gồm: học phí, OSHC, hỗ trợ nghiên cứu 27,596 mỗi năm (2019), nhà ở 20,697/ năm (2019) và công tác phí lên tới 13,000 |
||||
UWA MBA Scholarship |
20,000 |
Học bổng chương trình MBA (học 12 – 18 tháng) trị giá AU$$20.000. Yêu cầu: đăng ký học MBA khóa 1/2020 (trước 13/10/2019). |
|||
Học bổng chương trình Thạc sĩ: UWA Global Excellence Scholarship |
Lên tới AU$15.000 /năm x 2 năm thạc sĩ. |
Học bổng lên tới AU$15.000/năm x 2 năm thạc sĩ (tổng cộng lên tới AU$30.000) cho tất cả các chương trình bậc sau đại học, thạc sĩ (by coursework hoặc coursework and dissertation): |
|||
Học bổng chương trình đại học: |
Lên tới AU$15.000 /năm x 3 năm đại học |
Học bổng lên tới AU$15.000/năm x 3 năm đại học (tổng cộng lên tới AU$45.000) cho tất cả các chuyên ngành bậc đại học tại UWA |
|||
Học bổng Dự bị Đại học và Diploma (Taylors College Perth) |
10,000 |
Học bổng chương trình Dự bị Đại học và Diploma (Năm nhất Đại học) dành cho học sinh Việt Nam có 2 trị giá 10,000 cho một năm tại Taylors College. Nhập học các kỳ tháng 1,2,4,6/2020 |
|||
Úc |
James Cook University |
Townsville and Cairns, Queensland |
Provisional Entry Bursary |
2500 |
Kỳ 2/2020 |
International Student Merit Stipend |
700/ tháng |
Undergrad: GPA 75%, Postgrad: GPA 3.2/7.0 (khoảng 75%). Master of Science: GPA 6.0/7.0 (khoảng 85%) |
|||
Úc |
Eynesbury College |
Adelaide, South Australia |
Học bổng cao đẳng (The University of Adelaide) |
20% |
Áp dụng cho các ngành Business, IT, Engineering Yêu cầu GPA 6.0 |
Học bổng chương trình dự bị (The University of Adelaide & University of South Australia) |
30% |
GPA 8.0 |
|||
Học bổng chương trình phổ thông |
30-50% |
Xét dựa vào GPA: |
|||
Học bổng tiếng Anh |
10 tuần 4000 |
Dành cho sinh viên đăng ký package cao đẳng + cử nhân tại trường The University of Adelaide hoặc UniSA |
|||
Úc |
Sydney Institute of Business and Technology SIBT |
Sydney, NSW |
Western |
Lên đến 5000 |
Không cần nộp đơn xin học bổng |
Provisional Entry Bursary |
Lên đến 4600 |
Không cần nộp đơn xin học bổng |
|||
Úc |
South Australian Institute of Business & Technology SAIBT |
Adelaide, South Australia |
Học bổng tiếng Anh |
Miễn phí 10 tuần học tiếng Anh 4,000 |
Dành cho sinh viên Việt Nam đăng kí chương trình liên thông tại SAIBT (tiếng Anh + diploma) |
Early Bird Scholarship |
1,000 |
Early Bird Bursary $1,000 accept chậm nhất 1/5/2020 |
|||
Úc |
La Trobe University - Sydney Campus |
Sydney, NSW |
Học bổng Bachelor of Business |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
Bachelor of International Business |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
|||
Bachelor of Accounting |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
|||
Bachelor of Information Technology |
15-25% |
15% GPA 12: 7.5 |
|||
Master of Professional Accounting |
15-25% |
15% GPA 65% |
|||
Master of Management (Project Management) |
15-25% |
15% GPA 65% |
|||
Early Bird Scholarship |
3000 (còn 10 suất) |
1. Học sinh phải nhập học chương trình Cao Đẳng (Diploma) vào tháng 2, 2020. Học bổng không được defer cho intake khác. |
|||
Úc |
Edith Cowan College ECC |
Perth, Western Australia |
ECC Diploma |
Lên đến 3130 (10% học phí năm Diploma - year 2) |
Sinh viên đăng ký ECC lần đầu |
Guaranteed |
2300 |
Thực tập lên đến 12 tuần |
|||
10 tuần ELICOS |
4500 |
Học phí 10 tuần ELICOS sẽ được khấu trừ vào học phí trimester thứ 2 của chương trình Pathway ECC |
|||
Pathway Scholarship into ECU |
20% |
Sinh viên học ECC và pathway vào ECU sẽ được giảm 20% học phí chương trình tại ECU |
|||
Úc |
Curtin College |
Perth, Western Australia |
Curtin College Excellence Award |
12.50% |
Áp dụng cho sinh viên mới |
Úc |
La Trobe College |
Melbourne,Victoria |
Early Bird Scholarship |
3000 (còn 10 suất) |
1. Học sinh phải nhập học chương trình Cao Đẳng (Diploma) vào tháng 2, 2020. Học bổng không được defer cho intake khác. |
Úc |
Deakin College |
Melbourne,Victoria |
Vietnam Excellence Scholarships |
20% học phí Foundation/ Diploma |
• Là công dân Việt Nam, cư trú tại Việt Nam. |
Úc |
Deakin University |
Melbourne,Victoria |
STEM Bursary |
20% chương trình cử nhân |
Sinh viên tốt nghiệp trước trimester 3 2021 |
Úc |
University of Canberra UC College |
Canberra, ACT |
Học bổng ELICOS |
10% |
Nhập học năm 2020, xét tự động |
Học bổng foundation |
2000 |
Nhập học năm 2020, xét tự động |
|||
Học bổng diploma |
2000 |
Nhập học năm 2020, xét tự động |
|||
Học bổng graduate certificate |
1000 |
Nhập học năm 2020, xét tự động |
|||
Úc |
Taylors High School |
Sydney, NSW |
Học bổng dành cho chương trình Phổ thông Trung học |
2,500 hoặc 5,000 |
GPA 7.5: 2500, GPA 8.0: 5000 |
Australian National University College - ANU College |
Canberra, ACT |
ANU Global Diversity Scholarship |
Lên đến 25,000/ năm (2 năm) (150 suất mỗi năm) |
Sinh viên quốc tế (một số nước trong đó có Việt Nam) ghi danh chương trình pathway (Foundation, Diploma,...) tại ANU |
|
Progression Scholarship |
25000 cho năm đầu cử nhân |
Chuyển tiếp vào ANU |
|||
Úc |
Flinders International Study Centre |
Adelaide, South Australia |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học, Diploma, dự bị thạc sỹ |
2,500 5,000 hoặc 7,500 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Úc |
The University of Sydney Foundation Program |
Sydney, NSW |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học |
2,500 hoặc 5,000 |
Điểm TB trong 2 năm học vừa qua > 8.0 (Toán, Lý, Hóa > 8.0) |
Progression Scholarship |
5.000; 10.000; 20.000; 40.000 năm đầu đại học |
Chuyển tiếp thành công vào đại học Sydney |
|||
Úc |
The University of Western Australia Foundation Program |
Perth, Western Australia |
Học bổng dành cho chương trình dự bị Đại học, Diploma |
10,000 |
Áp dụng cho các kỳ tháng 1, 2, 4, 6/2020 |
Progression Scholarship |
5.000; 8.000; 10.000; 15.000/ năm |
Chuyển tiếp thành công vào cử nhân tại UWA |
|||
Úc |
Charles Sturt University Study Centres |
Sydney, Melbourne Brisbane |
Học bổng dành cho chương trình Cử nhân và Thạc sĩ tại campus Brisbane, Sydney và Melbourne |
2,000-4,000 |
Học bổng Cử nhân và Sau đại học CSU Study Centres $2,000 - $4,000 (Study Group) |
Úc |
Charles Sturt University |
Port Macquarie, Bathurst, Wagga Wagga, Orange, Albury - Wodonga. |
Vice-Chancellor International Scholarship |
5,000 và 10,000 |
Áp dụng cho các campus: Albury-Wodonga, Bathurst, Orange, Port Macquarie,Wagga Wagga |
Charles Sturt Regional Scholarships |
9-16% |
Áp dụng cho các kỳ intake 2020 |
|||
Úc |
UTS Insearch |
Sydney, NSW |
Học bổng nhà lãnh đạo tương lai |
Tổng trị giá 7000 |
Học bổng giá trị 7000, áp dụng học bổng 4000 vào học kỳ 2 và được đảm bảo nhận vào khóa học lãnh đạo trị giá 3000. |
Học bổng khi chuyển tiếp vào UTS |
50% |
Số lượng: 8 sinh viên/ năm ( chỉ áp dụng cho sinh viên quốc tế) |
|||
Úc |
Flinders University |
Adelaide, South Australia |
Học bổng cử nhân, thạc sỹ (coursework) - Go Beyond Scholarship |
25% 2 kỳ đầu |
Đăng kí nhập học năm 2020 cho bất cứ khoá nào dưới đây, học sinh đạt được yêu cầu của trường sẽ được nhận học bổng 25% của trường Flinders (áp dụng cho năm đầu tiên) |
Úc |
Torrens University Australia |
Sydney/ Melbourne/ Brisbane/ Adelaide (tùy ngành) |
Học bổng khoa Business |
25% toàn khóa học |
Học bổng 25% khoa Business cho toàn khóa học, trị giá lên đến gần 17,000 AUD |
Học bổng 20% khoa Thiết kế, Công nghệ |
20% toàn khóa học |
Học bổng 20% khoa Thiết kế, Công nghệ cho toàn khóa học, trị giá lên đến gần 17,000 AUD |
|||
Học bổng khoa Giáo dục (thạc sỹ) |
20% toàn khóa học |
Học bổng 20% khoa Giáo dục cho toàn khóa học trị giá lên đến 7,000 AUD |
|||
Học bổng khoa Du lịch Khách sạn Nhà hàng |
30% toàn khóa học |
Học bổng 30% khoa Du lịch Khách sạn Nhà hàng trị giá lên đến gần 23,000 AUD |
|||
Học bổng khoa Business - online |
30% |
Học bổng 30% khóa học online khoa Business, trị giá lên lên gần 21,000 AUD |
|||
Ưu đãi khóa tiếng Anh |
240AUD/ tuần |
||||
Úc |
Southern Cross University |
Sydney, Melbourne, Perth |
Học bổng các năm 2 và năm 3 |
10-15% |
Sinh viên bắt đầu nhập học tại trường từ kỳ March 2020 |
Úc |
The Hotel School THS |
Sydney, Melbourne |
Học bổng đại học, thạc sỹ |
4000 năm đầu |
Áp dụng cho bậc cử nhân, thạc sỹ |
Úc |
University of Canberra |
Canberra, ACT |
New Chief Minister's University of Canberra Scholarship for International Students |
10,000 |
Nhập học kỳ 1 năm 2020 các chương trình degree ngành Information Technology, Education và 1 số ngành Heath |
20% Scholarship for the duration of the program (New Scholarship) |
20% |
GPA 12 85% trở lên nếu ghi danh cử nhân, GPA đại học 80% trở lên nếu ghi danh Thạc sỹ |
|||
10% Scholarship for the duration of the program |
10% |
GPA 12 70% trở lên nếu ghi danh cử nhân, GPA đại học 65% trở lên nếu ghi danh Thạc sỹ |
|||
International Merit Scholarships |
25% |
Áp dụng kỳ 1 năm 2020 |
|||
Úc |
William Blue College of Hospitality Management |
Sydney, NSW |
Motivational Scholarship |
10-30% học phí |
Học bổng dành cho các sinh viên có kết quả học tập khá tốt và đủ IELTS vào khóa chính (không đủ trường chấp nhận cho học tối đa 10 tuần tiếng Anh nếu muốn xét học bổng), trị giá từ 10%, 20%, 30% cho toàn thời gian học: |
Hotelier Scholarship |
15% |
Học bổng Quản lý Khách sạn/Kinh nghiệm: miễn giảm 15% trên tổng học phí. |
|||
Siblings scholarship |
15% |
Sinh viên có anh/chị em ruột đã tốt nghiệp hoặc đang học tại William Blue sẽ |
|||
Úc |
Blue Mountains International Management Schools |
Sydney/ Leura, NSW |
ELP Scholarship |
10 tuần tiếng Anh 4,150 |
Sinh viên có IELTS 4.5-5.5 |
Motivational Scholarship |
$2,000 - 5,000 |
Sinh viên có IELTS 6.0, GPA 6.0 trở lên: |
|||
Hotelier Scholarship |
15% |
Học bổng Quản lý Khách sạn/Kinh nghiệm: 15% trên tổng học phí. Áp dụng cho sinh |
|||
Siblings scholarship |
15% |
Sinh viên có anh/chị em ruột đã tốt nghiệp hoặc đang học tại Blue Mountains sẽ |
|||
Úc |
James Cook University Brisbane JCUB |
Brisbane, Queensland |
Học bổng đại học - ASEAN Scholarship |
25% = 7600/ trimester (áp dụng cho 3 trimester) |
Áp dụng cho kỳ nhập học 11/2019 hoặc 3/2020 |
Học bổng thạc sỹ coursework - ASEAN Scholarship |
25% = 5500/ trimester (áp dụng cho 3 trimester) |
Áp dụng cho kỳ nhập học 11/2019 hoặc 3/2020 |
|||
Áp dụng thêm ưu đãi chỗ ở |
1 tháng chỗ ở miễn phí tại Student One |
Áp dụng cho kỳ nhập học 11/2019 hoặc 3/2020 |
|||
Học bổng chuyển tiếp vào đại học |
15000 |
Sinh viên học Diploma Higher Education hoặc Diploma Vocational chuyển tiếp vào chương trình đại học. |
|||
Úc |
The University of Adelaide College |
Adelaide, South Australia |
Học bổng Foundation Studies Program |
25% |
Xét tự động |
Học bổng Degree Transfer Program |
25% |
Xét tự động |
|||
Úc |
Murdoch Institute of Technology MIT (chuyển tiếp Murdoch University) |
Perth, Western Australia |
Học bổng Murdoch University |
2000 |
GPA lớp 11 7.0 |
Học bổng chương trình Diploma |
2000 |
GPA lớp 12 7.0 |
|||
Học bổng của Murdoch University |
8000-11,000 |
Sinh viên Việt Nam |
|||
Úc |
Kaplan Business School KBS |
Sydney |
Học bổng Diploma of Business |
Học phí $17,200 còn $15,480 |
Sinh viên South Asia |
Học bổng Bachelor of Business, Bachelor of Business (Accounting), Bachelor of Business |
Học phí $51,600 còn $46,440 |
||||
Học bổng Graduate Certificate in Accounting |
Học phí $10,400 còn $9,360 |
||||
Học bổng Master of Accounting |
Học phí $41,600 còn $37,440 |
||||
Học bổng Master of Professional Accounting |
Học phí $31,200 còn $28,080 |
||||
Học bổng Graduate Certificate in Business Administration |
Học phí $14,500 còn $13,050 |
||||
Học bổng Graduate Diploma of Business Administration |
Học phí $29,000 còn $26,100 |
||||
Học bổng Master of Business Administration |
Học phí $43,500 còn $39,150 |
||||
Úc |
Central Queensland University CQU |
Nhiều bang |
International Student scholarship (Merit-based) |
20% |
GPA trên 75% |
International Student scholarship (Regional) |
20% |
Áp dụng cho bậc undergraduate |
|||
Úc |
University of Tasmania (UTAS) |
Hobart, Tasmania |
ASEAN Science and Technology Undergraduate |
50% |
Áp dụng cho Semester 1 and 2, 2020 |
Úc |
University of Tasmania International College |
Hobart, Tasmania (Sandy Bay Campus của UTAS) |
Học bổng khi chuyển tiếp vào UTAS |
10% - 25% |
Sinh viên hoàn thành International Pathways College chuyển tiếp vào UTAS sẽ nhận học bổng 10% mỗi năm sau tại UTAS. |
Úc |
University of Tasmania UTAS |
Hobart, Tasmania |
Tasmania International Scholarship TIS |
25% khóa học |
Áp dụng cho tất cả các ngành, bậc undergraduate và postgraduate coursework (riêng khoa Health and Medicines giới hạn số lượng - GPA 80%) |
UTAS Tuition Fee Discounts |
10% |
Sinh viên có anh chị em đã/ đang học tại UTAS. Áp dụng cho các khóa Foundation, undergraduate postgraduate coursework hoặc |
|||
ASEAN Science & Technology Undergraduate Merit Scholarship |
50% khóa học |
Sinh viên từ các nước Brunei, Cambodia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanmar, Philippines, Singapore, Thái Lan, Việt Nam nhập học các khóa học sau, Semester 1 hoặc 2, 2020: |
|||
Dean of TSBE Merit Scholarship |
50% khóa học |
Sinh viên đăng ký bậc undergraduate, honours hoặc postgraduate coursework của khoa Kinh doanh TSBE (ngoại trừ Master of Professional Accounting, Master of Professional Accounting Specialisation, and combined degrees with other colleges), áp dụng cho kỳ Semester 1 hoặc 2, hoặc Accelerated Study Period 1, 2, 3 trong năm 2020 |
|||
Bachelor of Medicine and Bachelor of Surgery International Relocation Bursary |
4000 |
Chia làm 2 lần: Semester 1 2020 và Semester 2 2020 |
|||
Úc |
University of Newcastle |
Callaghan, NSW |
Học bổng Master of Architecture |
2,000-6,000/ năm |
|
Úc |
Monash University |
Victoria |
Học bổng khoa Art, Design and Architecture |
5,000-8,000 |
- 5,000 cho các ngành: |
Học bổng khoa Engineering |
8,000 |
Áp dụng cho ngành |
|||
Học bổng khoa Medicine, Nursing and Health Science |
5,000 |
Áp dụng cho ngành: |
|||
Học bổng khoa Pharmacy And Pharmaceutical Sciences |
5,000 |
Áp dụng cho ngành: |
|||
Học bổng khoa Science |
5,000-8,000 |
- 5,000 cho các ngành: |
|||
Úc |
St. Paul's International College |
Moss Vale, NSW |
Học bổng trung học |
3,000-10,000 |
|
Úc |
Griffith University |
Perth, WA |
GELI Direct Entry Program (DEP) Scholarship |
1000 |
Áp dụng Trimester 2 và 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
Griffith Remarkable Scholarship |
50% học phí |
Áp dụng Trimester 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
|||
International Student Excellence Scholarship – High School Leavers |
25% học phí |
Áp dụng Trimester 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
|||
International Student Excellence Scholarship – Postgraduate Coursework |
25% học phí |
Áp dụng Trimester 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
|||
International Student Postgraduate Scholarship – South East Asia and the Pacific |
10% 2 trimester đầu |
Áp dụng cho sinh viên Philippines, Singapore, Malaysia, Vietnam, Papua New Guinea ghi danh chương trình thạc sỹ (coursework) vào kỳ Trimester 2 hoặc 3 2019, hoặc Trimester 1, 2 và 3 2020 |
|||
Úc |
Swinburne University of Technology |
Melbourne, Victoria |
Swinburne International Excellence Scholarship 2020 - Undergraduate |
Lên đến 38000 (10-25% trong 4 năm) |
Ghi danh một chương trình cử nhân (ngoài Bachelor of Aviation and Piloting, Bachelor of Aviation and Piloting/ Bachelor of Business Double Degree) trong 2020 |
Swinburne International Excellence Scholarship 2020 - Postgraduate |
Lên đến 21000 (10-25% trong 2 năm) |
Ghi danh một chương trình thạc sỹ coursework (ngoài các chương trình Master of Information Technology - Professional Computing, Master of Science - Network Systems. Sinh viên các ngành thạc sỹ này có thể được học bổng 2500) trong 2020 |
|||
George Swinburne STEM Achievement Postgraduate Scholarship |
30% khóa học |
Nhập học Semester 1, 2020 hoặc Semester 2, 2020 |
|||
Swinburne International Excellence Scholarship 2020 - Pathways |
2500-5000 |
Áp dụng cho chương trình Dự bị hoặc/và Unilink Diploma package với 1 chương trình cử nhân |
|||
Úc |
Swinburne University of Technology -Sydney |
Sydney, NSW |
George Swinburne STEM Achievement PG Scholarship |
30% chương trình học |
Đáp ứng đủ yêu cầu của khóa học |
Úc |
Bond University |
Robina, Queensland |
International Undergraduate Excellence Scholarship |
50% |
Ghi danh vào trường, có offer trước khi điền đơn xin học bổng này. Deadline nhận đơn học bồng: |
Úc |
Western Sydney University |
Sydney, NSW |
Học bổng đại học |
5000-7500/ năm |
• Kết quả lớp 12 với điểm trung bình 8,0 / 10 hoặc 65% từ Đại học năm thứ nhất: học bổng 5.000/ năm |
Úc |
The University of Adelaide |
Adelaide, South Australia |
University of Adelaide Global Citizens Scholarships |
15% - 30% |
Áp dụng cho bậc undergraduate, postgraduate: |
Global Academic Excellence Scholarship |
50% |
Áp dụng cho bậc undergraduate, postgraduate: |
|||
Úc |
University of Wollongong UoW |
Wollongong, NSW |
University Excellence Scholarships |
30% |
Sinh viên quốc tế, đăng ký chương trình cử nhân tại UoW Úc, ngoại trừ Doctor of Medicine; Nursing; 4 year Nutrition & Dietetics; 4 year Exercise Science & Rehabilitation; and Education, Social Work; Psychology (all degrees) |
Postgraduate Academic Excellence Scholarship |
30% |
Sinh viên quốc tế, đăng ký học một chương trình Postgraduate Coursework tại UoW Úc trong 2020, ngoại trừ các ngành: Doctor of Medicine, Nursing, Nutrition and Dietetics, Exercise Physiology, Teaching, Social Work and Psychology. |
|||
Alumni Postgraduate scholarship |
10% |
Đã học cử nhân tại UoW, GPA từ 65% |
Ghi chú: Danh sách học bổng từ các trường, được chúng tôi cập nhật theo danh sách nhận trực tiếp từ các trường hoặc đối tác tuyển sinh, danh sách này chỉ có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn du học New World để được hỗ trợ.
New World Education đại diện trực tiếp nhiều trường Đại học, Cao đẳng, Trung học tại Úc. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học và các chương trình ưu đãi từ trường, vui lòng liên hệ theo các cách sau, để được hỗ trợ thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
|
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 166 | Tổng lượt truy cập: 33280581
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...