Nhằm giúp quý vị phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên hiểu rõ hơn về Tập đoàn giáo dục ELS, New World Education phối hợp cùng ELS tổ chức buổi hội thảo gặp mặt phụ huynh, học sinh giới thiệu thông tin về các trường thuộc tập đoàn và giải đáp những thắc mắc của học sinh, sinh viên Việt Nam
Đặc biệt: khi tham dự hội thảo sinh viên có cơ hội nhận nhiều học bổng có giá trị cao từ trường và ưu đãi hấp dẫn khác từ New World Education + Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và xử lý hồ sơ + Miễn phí hỗ trợ đăng kí thi IELTS |
ELS cung cấp chương trình Anh ngữ toàn diện về các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết, giúp cho sinh viên có khả năng Anh ngữ tốt nhất để có thể theo học tại các trường đại học tại Mỹ. Sinh viên được học tại một trong 600 trường cao đẳng, đại học có liên kết với ELS mà không cần bằng TOEFL và được nợ SAT/GMAT/GRE khi đăng ký nhập học. Có đến 600 trường đại học công nhận chứng chỉ tiếng Anh của trung tâm Anh Ngữ ELS.
Với hơn 60 văn phòng trên toàn lãnh thổ Mỹ và Canada (trong đó có tới trên 50 văn phòng nằm ngay trong khuôn viên các trường Đại học), ELS mang tới cho sinh viên các lựa chọn học tập đa dạng – từ các chương trình Tiếng Anh tăng cường và hỗ trợ học tập Đại học tới các chương trình quản trị kinh doanh và các chương trình học hè.
Dựa trên kinh nghiệm lâu năm, ELS đã xây dựng được chương trình học đặc biệt bao gồm cả sách giáo khoa và phần mềm học Tiếng anh ưu việt để giúp sinh viên sử dụng thuần thục tiếng anh. Với phương pháp giảng dạy đã được công nhận, đội ngũ giảng viên trình độ cao và chương trình học được thiết kế kỹ lưỡng – bao gồm 12 cấp độ, ELS đảm bảo mang tới cho bạn thành công trong học tập.
Với trụ sở chính đặt tại Princeton, New Jersey, ELS là đơn vị tuyển sinh sinh viên quốc tế lớn nhất cho các trường Đại học, Cao đẳng và các chương trình Sau đại học của Mỹ và Canada. Hơn 600 trường Đại học của Mỹ và Canada công nhận sinh viên hoàn thành chương trình Tiếng Anh cấp độ 112 của ELS là đủ điều kiện tiếng Anh để được nhập học tại trường của họ. Các sinh viên tốt nghiệp của ELS tiếp tục trở thành các Nhà giáo dục, doanh nhân và các quan chức chính phủ thành đạt tại quốc gia của họ. Nhưng minh chứng rõ ràng nhất cho thành công của ELS chính là qua mỗi năm những cựu sinh viên ELS đều tin tưởng lựa chọn ELS tiếp tục là nơi đào tạo cho con em của họ.
ELS cũng cung cấp thư mời học cho cả khóa Tiếng Anh, cao đẳng, đại học, thạc sĩ đảm bảo đáp ứng yêu cầu của Đại sứ quán về kế hoạch học tập tại Mỹ.
Anh ngữ học thuật ELS
Các lớp học chính
Các lớp học chính của chương trình ELS bao gồm những môn nền tảng thiết yếu của việc học tập Anh ngữ. Học viên có thể được nhóm lại thành sơ cấp, trung cấp, cao cấp đến tinh thông để tạo điều kiện cho học viên có cùng khả năng và sở thích học chung với nhau, nhưng mỗi học viên sẽ được theo dõi và đánh giá theo cấp độ cụ thể của họ.
Thực hành nói và cấu trúc: Bao gồm luyện nghe, nói, ngữ pháp và nhiều thứ khác.
Trung tâm công nghệ ngôn ngữ: Học tập với sự hỗ trợ của công nghệ tiên tiến, tạo điều kiện cho bạn tập trung vào những nhu cầu học tập và tiêu chí cá nhân.
Làm giàu từ vựng: Phương pháp tiếp cận có hệ thống đến việc nghuên cứu từ vựng này giúp bạn tìm hiểu, sử dụng và nhớ từ vựng mới.
Đọc và viết: tập trung vào việc phát triển khả năng đọc hiểu cũng như kĩ năng viết chuẩn xác.
Các lớp nâng cao kĩ năng
Các môn nâng cao kĩ năng được dành cho học viên ở cấp độ tinh thông của chương trình Anh ngữ tổng quát và Anh ngữ học thuật; những môn này có sẵn cho học viên Anh ngữ tổng quát ở tất cả các cấp độ vào buổi chiều. Các môn nâng cao kĩ năng có thể tập trung vào các kĩ năng học thuật như nghe và ghi chú, viết học thuật nâng cao, Diễn thuyết và tranh luận và các chủ đề như Thời sự, Diễn thuyết, tiếng Lóng Mỹ, Phim ảnh và thảo luận.
Chương Trình Học và Học Phí
Chương trình học |
Số bài học/tuần |
Số tuần |
Học Phí |
Tiếng Anh học thuật |
30 |
4 |
$1,790 |
Tiếng Anh tổng quát |
30 |
4 |
$1,680 |
Semi-Intensive English program |
20 |
4 |
$1,410 |
Business English |
30 |
4 |
$1,680 |
American Explorer |
15 |
4 |
$1,350 |
Complete Prep Program for the TOEFL iBT® |
30 |
12 |
$5,925 |
Complete Prep Program for the TOEFL iBT® |
30 |
8 |
$3,970 |
Complete Prep Program for the TOEFL iBT® |
30 |
4 |
$2,040 |
*Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Mạng lưới của ELS liên kế hơn 300 trường cao đẳng và đại học tuyển sinh tất cả chương trình, đặc biệt điểm qua các trường liên kết với ESL đào tạo các chương trình hỗ trợ việc làm cho sinh viên như: STEM, CO-OP, OPT, INTERSHIP, EXTERSHIP …
Chi tiết ngành học liên kết thu hút 1 lượng lớn sinh viên quốc tế đến với ESL :
DANH SÁCH TRƯỜNG ĐỐI TÁC ELS VÀ HỌC BỔNG 2018
Trường |
Địa điểm |
Tên học bổng |
Giá trị |
Điều kiện |
|
Augustana University |
Sioux Falls, SD |
Học bổng đại học của ELS |
$15,000 |
Hoàn tất ELS EAP 112. |
|
Barry University |
Miami, FL |
Học bổng đại học của ELS |
20% - 28% |
||
Học bổng sau đại học của ELS |
Đa dạng |
||||
Học bổng quốc tế đại học |
$7,850-$10,000 |
||||
Bowling Green State University |
Bowling Green, OH |
Học bổng quốc tế đại học |
$3,768 |
Xét lại nếu duy trì GPA 3.0 |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
||||
California Lutheran University |
Thousand Oaks, CA |
Học bổng quốc tế đại học |
$8,000-$30,000 |
Nộp đơn + Thư giới thiệu |
|
Case Western Reverse University |
Cleveland, OH |
Học bổng sau đại học của ELS |
$5,000 |
Hoàn thành ELS EAP 112 |
|
Coastal Carolina University |
Conway, SC |
Học bổng quốc tế đại học |
$6,000-$11,000 |
Xét dựa trên SAT/ ACT, TOEFL, GPA 3.5 |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến $6,000/ kỳ |
Nhập học thẳng |
|||
College of Mount Saint Vincent |
Riverdale, NY |
Học bổng quốc tế đại học |
$14,000-$18,000 |
Xét dựa trên GPA |
|
Concordia University - Portland |
Conway, SC |
Học bổng đại học của ELS |
500/ kỳ |
Hoàn thành ELS EAP 112 |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
500/ kỳ |
Hoàn thành ELS EAP 112 |
|||
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 14000 |
Sinh viên quốc tế có bằng cao đẳng cộng động ở Mỹ, giá trị dựa vào GPA |
|||
Học bổng quốc tế - sau đại học |
4000 |
MBA Career Track Scholarship |
|||
Dominican University |
River Forest, IL |
Học bổng đại học của ELS |
1000-8000 |
Hoàn thành ELS EAP 112 sẽ tự động nhận 1000/ kỳ => Lên đến 4 năm (8000) |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
7000-180000 |
- Đối với Freshmen: |
|||
Học bổng quốc tế - sau đại học |
7500-9000 |
GPA tối thiểu 3.0 |
|||
Dominican University of |
San Rafael, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
$8,000-$12,000 |
Học bổng học thuật dựa trên GPA, tối thiểu 2.5 |
|
Học bổng quốc tế - sau đại học |
10%-30% |
Áp dụng cho chương trình MBA và MsEd, dựa vào GPA của 60 tín chỉ học tập gần nhất. |
|||
East Tennessee State University |
University Johnson City, TN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
50% học phí |
Xét dựa vào điểm học thuật, xét lại nếu GPA 2.75 lên đến 8 kỳ bao gồm kỳ hè. |
|
Học bổng quốc tế - sau đại học |
50% học phí |
Xét dựa vào điểm học thuật, xét lại nếu GPA 3.0, xét lại lên đến 5 kỳ đối với Thạc sỹ và 8 kỳ đối với Tiến sỹ - bao gồm kỳ hè. |
|||
Eastern Kentucky University |
Richmond, KY |
Học bổng đại học của ELS |
2500-5000 |
Hoàn thành EAP 112 trong vòng 12 tháng điểm từ 2.0, GPA THPT 80%: 2500 |
|
Học bổng sau đại hoc của ELS |
Đa dạng |
||||
Học bổng quốc tế cho đại học |
2500-5000 |
TOEFL 71 (IELTS 6.0), GPA 80%: 2500 |
|||
Học bổng quốc tế - sau đại học |
Đa dạng |
||||
Eckerd College |
St. Petersburg, FL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 18000 |
Xét dựa vào thành tích học thuật |
|
Fairleigh Dickinson University - Metropolitan Campus |
Teaneck, NJ |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 20000 |
Xét dựa vào điểm học thuật, có thể xét lại. |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
Lên đến 10000 |
Xét dựa vào điểm học thuật, cạnh tranh cao. |
|||
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến toàn phần |
Xét dựa vào GPA, SAT, thư giới thiệu. |
|||
Học bổng quốc tế - sau đại học |
Lên đến 10000 |
Xét dựa vào điểm học thuật. |
|||
Florida Institute of Technology |
Melbourne, FL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 50% |
Xét dựa vào điểm học thuật, xét lại nếu GPA 2.6 |
|
Hoc bổng quốc tế - sau đại học |
4000-6000 |
Áp dụng cho sinh viên toàn thời gian, đăng ký tối thiểu 9 tín chỉ/ kỳ. Xét dựa trên điểm học thuật. |
|||
Grand Valley State University |
Allendale, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000 |
GPA 3.0, hạn chót 1/5. |
|
Hawai’i Pacific University |
Honolulu, HI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000-10000 |
Xét dựa vào thành tích học thuật, GPA tối thiểu 3.0. Học bổng xét tự động. |
|
Học bổng quốc tế - sau đại học |
Có trợ cấp, đa dạng |
Cần nộp đơn. |
|||
Hofstra University |
Hempstead, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000-27000 |
Có GPA cao, yêu cầu SAT/ ACT, xét lai lên đến 4 năm. |
|
Học bổng quốc tế - sau đại học |
Lên đến 5000 |
||||
Indiana University - Purdue University Indianapolis |
Indianapolis, IN |
Hoc bổng đại học của ELS |
5000-27000 |
- Học bổng đại sứ ELS dành cho sinh viên năm nhất và sinh viên transfer, hạn chót 1/5 cho kỳ mùa thu. Giá trị 5000 (xét lại 4 năm), hoàn thành ELS EAP 112. |
|
Hoc bổng sau đại học của ELS |
5000 |
- Học bổng chương trình LL.M: 5000, xét trên điểm học thuật cho sinh viên đã học ELS/MAP 113, hoàn thành ELS EAP 113. |
|||
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-27000 |
||||
Indiana University - Purdue University Fort Wayne |
Fort Wayne, IN |
Hoc bổng sau đại học của ELS |
Đa dạng |
Xét dựa vào tiếng Anh và GPA. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
7500 |
GPA tối thiểu 3.0 |
|||
Học bổng quốc tế - sau đại học |
7682 |
||||
Johnson & Wales University - Charlotte Campus |
Charlotte, NC |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-15000 |
GPA 3.0. Có thể xét lại lên đến 4 năm. |
|
Los Angeles Film School |
Hollywood, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 15000 |
Nộp đơn, viết essay, bank statement |
|
Louisiana Tech University |
Ruston, LA |
Học bổng đại học của ELS |
Áp dụng học phí sinh viên bản địa |
Hoàn thành ELS 112, GPA 2.5 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Áp dụng học phí sinh viên bản địa |
ACT 23 hoặc SAT tương đương, hoặc hoàn tất 12 tín chỉ với GPA 2.85 trong khi học Toán-Tiếng Anh căn bản. Yêu cầu nộp đơn |
|||
Học bổng quốc tế - sau đại học |
Stipend/ Assistantships |
Nộp đơn để được xét |
|||
Marquette University |
Milwaukee, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
7000-15000 |
Xét dựa vào điểm học thuật và vài yếu tố khác. |
|
Học bổng quốc tế - sau đại học |
Đa dạng |
||||
McNeesse State University |
Lake Charles, LA |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 10000/ năm |
Hoàn thành ELS EAP 112, GPA 2.5 |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
Lên đến 10000/ năm |
Hoàn thành ELS EAP 112, GPA 3.0 |
|||
Học bổng quốc tế cho đại học |
Áp dụng học phí bản địa |
- MCNEESE ACCESS AWARD: |
|||
Middle Tennessee State University |
Murfreesboro, TN |
Học bổng đại học của ELS |
4000/ năm |
Xét tự động cho sinh viên hoàn tất ELS EAP 112. |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
Một phần - toàn phần |
||||
Học bổng quốc tế cho đại học |
4000-16000 |
Xét dựa vào điểm học thuật. |
|||
Học bổng quốc tế - sau đại học |
4000-14000 |
Xét dựa vào điểm học thuật. |
|||
Northern Illinois University |
DeKalb, IL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Giới hạn số lượng, GPA 3.25. |
|
Oklahoma City University |
Oklahoma City, OK |
Học bổng đại học của ELS |
3000 |
Xét tự động cho sinh viên năm nhất đã hoàn tất ELS 112, GPA 3.0. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 19000 |
Không yêu cầu SAT/ ACT. |
|||
Học bổng quốc tế - sau đại học |
Học phí TESOL 21,000 |
||||
Point Park University |
Pittsburgh, PA |
Học bổng đại học của ELS |
8000-12000/ năm |
Hoàn tất ELS EAP 112, xét GPA |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
1000-3000 |
Giá trị dựa vào GPA. |
|||
Roger Williams University |
Bristol, RI |
Học bổng đại học của ELS |
5000/ năm |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112, cam kết. |
|
học bổng quốc tế cho đại học |
5000-17000 |
Xét dựa vào điểm THPT và SAT/ACT. |
|||
Rutgers University - Camden |
Camden, NJ |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-10000 |
Xét dựa vào SAT/ACT, GPA, điểm mạnh về học thuật. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
Không cần nộp đơn |
|||
Saint Joseph’s University |
Philadelphia, PA |
Học bổng đại học của ELS |
4000/ năm |
Xét lại lên đến 4 năm |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
2000-6000 |
Xét dựa trên chất lượng của hồ sơ. |
|||
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Từ học bổng một phần đến toàn phần |
|||
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
The College of Arts and Science trao các suất học bổng cạnh tranh dựa vào thành tích học thuật cho sinh viên thạc sỹ năm nhất. Yêu cầu GPA từ 3.5 |
|||
Santa Rosa Junior College |
Santa Rosa, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
450-2000 |
Sinh viên quốc tế hoàn tất tối thiểu 12 tín chị tại trường, sau đó chuyển tiếp vào các trường đại học. |
|
State University of New York Brockport |
Brockport, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
4000 |
Dành cho sinh viên quốc tế năm 1. |
|
Stetson University |
DeLand, FL |
Học bổng quốc tế của ELS |
5000-33000 |
Dành cho sinh viên đat điểm 3.0/4.0 cho chương trình ELS EAP 110-112 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-18000 |
Áp dụng cho freshmen. |
|||
Stockton University |
Galloway, NJ |
Học bổng quốc tế của ELS |
$1,000 |
GPA 3.0 hoặc cao hơn trong khi học ELS EAP 112 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
$2,000-$18,000 |
Áp dụng cho freshmen, xét dựa vào SAT Critical Reading and Math |
|||
The University of Tampa |
Tampa, FL |
Học bổng đại học của ELS |
5000-10000 |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-10000 |
Xét dựa trên thành tích học thuật. |
|||
Học bổng quốc tế sau đại học |
Assistantship |
Xét dựa trên GMAT/ GRE và GPA. |
|||
University of |
Cincinnati, OH |
Học bổng đại học của ELS |
1000-25000 |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112, làm kiểm tra đầu vào môn Toán, có thể xét lại nếu đạt yêu cầu. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-26000 |
Làm kiểm tra đầu vào môn Toán, có thể xét lại nếu đạt yêu cầu. |
|||
University of Houston - Clear Lake |
Houston, TX |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000 |
Học bổng cạnh tranh, ngoài 1000, học sinh còn được miễn các phí cho sinh viên quốc tế |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
1000 |
Học bổng cạnh tranh, ngoài 1000, học sinh còn được miễn các phí cho sinh viên quốc tế |
|||
University of La Verne |
La Verne, CA |
Học bổng đại học của ELS |
5000/ năm, tối đa 20000 |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-20000 |
Xét tự động dựa vào GPA và điểm kiểm tra. |
|||
University of Missouri - St. Louis |
St. Louis, MO |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000 |
||
Học bổng quốc tế sau đại học |
5000 |
||||
University of New Haven |
West Haven, CT |
Học bổng quốc tế cho đại học |
10000-13000 |
Học bổng hàng năm yêu cầu GPA 3.07/4.0. Các học bổng cao hơn có thể yêu cầu SAT. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
50% |
Áp dụng cho khối ngành Kỹ thuật và Khoa học Máy tính, một số ít cho MBA. |
|||
University of North Dakota |
Grand Forks, ND |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1500/ kỳ |
Tối đa 2 kỳ 3000, học bổng tương đối cạnh tranh |
|
University of Redlands |
Redlands, CA |
Học bổng quốc tế sau đại học |
5700 |
||
University of Saint Thomas - Minnesota |
St. Paul, MN |
Học bổng đại học của ELS |
3500-14000 |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112, xét dựa trên thành tích học thuật. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
10-40% |
Nộp chứng minh tài chính (bản gốc) để được xét học bổng. |
|||
University of Wisconsin - Parkside |
Kenosha, WI |
Học bổng đại học của ELS |
1500 |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112, trao hàng năm nếu GPA 2.70 |
|
University of Incarnate Word |
San Antonio, TX |
Học bổng quốc tê cho đại học |
1000-2000 |
Nhận vào năm nhất. |
|
West Chester University |
West Chester, PA |
Học bổng đại học của ELS |
Đa dạng |
Dành cho sinh viên hoàn thành ELS EAP 112 với thành tích cao. |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
Đa dạng |
Dành cho sinh viên hoàn thành ELS EAP |
|||
Học bổng quốc tế cho đại học |
4000/ năm |
GPA 3.0, nộp đơn |
|||
Học bổng quốc tế sau đại học |
4000/ năm |
GPA 3.0, nộp đơn |
|||
Abilene Christian University |
Abilene, TX |
Học bổng đại học của ELS |
6000-20000 |
Sinh viên hoàn thành ELS EAP 112 |
|
Academy of Couture Art |
Beverly Hills, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-4000 |
GPA 3.0, nộp portfolio |
|
Agnes Scott College |
Decatur, GA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
15000-22000 |
Xét dựa vào điểm học thuật, xét lại đến 4 năm. |
|
Ai, The Art Institute of California - Hollywood |
North Hollywood, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
15-20% |
The Art Grant: 20% cho cử nhân và 15% cho cao đẳng. |
|
Ai, The Art Institute of California - Orange County |
Santa Ana, CA |
||||
Ai, The Art Institute of California - San Francisco |
San Francisco, CA |
||||
Ai, The Art Institute of Houston |
Houston, TX |
||||
Ai, The Art Institute of Philadelphia |
Philadelphia, PA |
||||
Ai, The Art Institute of Seattle |
Seattle, WA |
||||
Ai, Miami International University of Art and Design |
Miami, FL |
||||
Albion College |
Albion, MI |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 15000 |
Sinh viên hoàn thành ELS EAP 112 điểm từ 3.0 sẽ được 5000. 10000 khác sẽ được trao dựa trên điểm học thuật và TOEFL. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 10000 |
Dành cho sinh viên không học ELS, xét dựa trên điểm học thuật, ACT/SAT, TOEFL hoặc IELTS. |
|||
Alma College |
Alma, MI |
Học bổng đại học của ELS |
2000 |
GPA THPT/ đại học cao đẳng 2.7, hoàn tất ELS EAP 112. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
10000-20000 |
Freshmen và sinh viên transfer, bao gồm sinh viên đã hoàn thành ELS EAP 112. |
|||
Alverno College |
Milwaukee, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-1100%0 |
Xét dựa vào GPA (bảng điểm đã được đánh giá) |
|
American InterContinental University Atlanta |
Atlanta, GA |
Học bổng đại học của ELS |
5% học phí |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112 |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
5% học phí |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112 |
|||
American InterContinental |
Houston, TX |
Học bổng đại học của ELS |
5% học phí |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112 |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
5% học phí |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112 |
|||
Aquinas College |
Grand Rapids, MI |
Học bổng đại học của ELS |
1500 |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112, xét lại hàng năm. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
10000-16000 |
Xét dựa trên thành tích học thuật, xét lại lên đến 5 năm |
|||
Augsburg College |
Minneapolis, MN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
13000-20000 |
International Regent's Scholarships: Không cần nộp đơn. |
|
Augustana College - Illinois |
Rock Island, IL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
15000-24000 |
Học bổng hàng năm dựa trên kết quả học thuật. |
|
Austin College |
Sherman, TX |
Học bổng quốc tế cho đại học |
13000-26000 |
Học bổng xét lại lên đến 4 năm. |
|
Baldwin Wallace |
Berea, OH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
15000 |
Xét dựa trên thành tích học thuật, GPA tối thiểu 3.0 |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
1250/ 4 kỳ |
GPA tối thiểu 3.0 |
|||
Bates Technical College |
Tacoma, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
50-1000 |
2 thư giới thiệu, 1 bài essay |
|
Bellarmine University |
Louisville, KY |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 20000 |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112. |
|
Bellevue College |
Bellevue, WA |
Học bổng đại học của ELS |
400 |
||
Học bổng quốc tế cho đại học |
500 |
26 sinh viên với GPA cao nhất quarter |
|||
Belmont University |
Nashville, TN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
4000 |
Mỗi lớp sẽ có 4 suất |
|
Benjamin Franklin |
Boston, MA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-2500 |
Xét dựa vào thành tích học thuật, GPA tối thiểu 2., SAT có thể có hoặc không. |
|
Berkeley College - Brooklyn |
Brooklyn, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
10-25% |
Xét dựa vào thành tích học thuật, dành cho mọi sinh viên. |
|
Berkeley College - Midtown Manhattan Campus |
Brooklyn, NY |
||||
Berkeley College - Paramus Campus |
Paramus, NJ |
||||
Berkeley College -White Plains Campus |
White Plains, NY |
||||
Berkeley College -Woodland Park Campus |
Woodland Park, NJ |
||||
Bethany Lutheran College |
Mankato, MN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 50% |
Sinh viên đủ điều kiện (TOEFL hoặc ELS EAP 112) |
|
Brenau University |
Gainesville, GA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
6000-8000 |
Áp dụng cho sinh viên nữ, học chương trình ban ngày, xét dựa trên thành tích học thuật. |
|
Brescia University |
Owensboro, KY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
4000-12000 |
Khi được nhận, xét dựa trên GPA và điểm kiểm tra. |
|
Broward College |
Fort Lauderdale, FL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
10-20% |
Sinh viên đã hoàn tất tối thiểu 24 tín chỉ ở trường, GPA 3.0 |
|
Buena Vista University |
Storm Lake, IA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 21000 |
Xét dựa trên thành tích học thuật, GPA tối thiểu 2.0, thư giới thiệu, thư giới thiệu bản thân. |
|
Butte College |
Oroville, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Học bổng dự bị. |
|
Cabrillo College |
Aptos, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
300 |
Học bông khuyến khích: Viết essay, nhu cầu tài chính, GPA tối thiểu 3.0, học bổng áp dụng cho kỳ mùa thu kế tiếp. |
|
Caldwell University |
Caldwell, NJ |
Học bổng đại học của ELS |
5000 |
Hoàn tất ESL EAP 112, xét dựa trên điểm học thuật THPT. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
8000-30000 |
Xét dựa trên GPA, SAT/AC. Học bổng có thể xét lại. |
|||
California State University Chico |
Chico, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
4464 |
GPA tối thiểu 3.5. Trao tối đa 1 năm. |
|
Calvin College |
Grand Rapids, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
8000-18000 |
Xét dựa vào thành tích học thuật và test. |
|
Canada College |
Redwood City, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
250-1000 |
Áp dụng cho kỳ mùa thu. Nộp đơn online để xét. |
|
Carroll College |
Helena, MT |
Học bổng đại học của ELS |
2000-8000 |
Xét dựa vào GPA THPT. Học bổng sẽ được thông báo trong thư nhập học có điều kiện. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
8000-18000 |
Xét dựa trên điểm THPT và điểm test. |
|||
Carthage College |
Kenosha, WI |
Học bổng đại học của ELS |
5000 |
Dành cho sinh viên hoàn tất ELS EAP 112. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 22000 |
Dựa vào GPA, SAT/ACT/TOEFL hoặc hoàn tất ELS |
|||
Catawba College |
Salisbury, NC |
Học bổng quốc tế cho đại học |
7000-18000 |
Xét dựa vào GPA THPT và SAT/ACT. Không cần nộp đơn. |
|
Central Methodist |
Fayette, MO |
Học bổng đại học của ELS |
5000-12000 |
Nộp chứng chỉ ELS EAP 112 và transcript để được xét. |
|
Central Michigan |
Mt. Pleasant, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-9000 |
Học bổng xét tự động dựa trên kết quả học thuật. Ngoài ra cũng xét việc tham gia các hoạt động thể thao, văn nghệ, kỹ năng lãnh đạo. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
4800-14742 |
Dựa vào kết quả học thuật => Được áp dụng học phí sinh viên bản địa. |
|||
Chestnut Hill College |
Philadelphia, PA |
Học bổng đại học của ELS |
19000 |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112, đăng ký học tại School of Undergraduate Studies (SUS) sẽ được xét học bổng hàng năm. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 19000 |
Sinh viên đăng ký học tại School of Undergraduate Studies (SUS) sẽ được xét học bổng hàng năm. |
|||
City University of Seattle |
Seattle, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-5000 |
Học bổng một lần, dựa trên kết quả học thuật (GPA 3.0), ưu tiên sinh viên đăng ký sớm. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
2000-5000 |
Học bổng một lần, dựa trên kết quả học thuật (GPA 3.0), ưu tiên sinh viên đăng ký sớm. |
|||
Clarion University of Pennsylvania |
Clarion, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
25% |
||
Clover Park Technical College |
Lakewood, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500/ quarter |
GPA 3.0 |
|
College for Creative Studies |
Detroit, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
7000-15000 |
Xét dựa vào thành tích học thuật: GPA freshmen 2.5, transfer 2.0, không cần nộp đơn. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
5000-15000 |
Học bổng ngành Master of Fine Arts, GPA 3.0, không cần nộp đơn. |
|||
College of Central Florida |
Ocala, FL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000 |
Nộp đơn và phỏng vấn: GPA 3.0, nộp sau học kỳ 1. |
|
College of Saint Benedict / Saint John's University |
Collegeville, MN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 22000 |
Nộp đơn để xét học bổng, dựa trên thành tích học thuật |
|
College of San Mateo |
San Mateo, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
250-1000 |
- The CSM Lucile Koshland Scholarship: GPA 3.0, thư giới thiệu, nhu cầu tài chính |
|
College of William & Mary |
Williamsburg, VA |
Học bổng quốc tế sau đại học |
2000-50,000 |
Xét tự động dựa trên thành tích học thuật. |
|
College of the Canyons |
Santa Clarita, CA |
Học bổng đại học của ELS |
Trung bình 350 |
GPA 2.5. Một số học bổng yêu cầu nộp đơn |
|
College of the Desert |
Palm Desert, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-1000 |
Duy trì GPA 3.2. |
|
Columbia College Chicago |
Chicago, IL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 8000 |
GPA 3.5, yêu cầu portfolio tùy ngành, nộp đơn để được xét |
|
Columbus College of Art and Design |
Columbus, OH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
28000 - 72000 |
Dành cho chương trình Bachelor of Fine Arts (freshmen và transfer) xét dựa vào thành tích học thuật, portfolio, GPA 2.5, thư giới thiệu, thư giới thiệu bản thân. |
|
Concordia College - Moorhead |
Moorhead, MN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 25000/ năm |
Nộp đơn để xét. Xét lại hàng năm. |
|
Cornell College |
Mount Vernon, IA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
10000-25000 |
Trao hàng năm dựa vào kết quả học tập, xét tự động |
|
Cornerstone University |
Grand Rapids, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000-25000 |
ACT/SAT được khuyến khích (không bắt buộc) |
|
Culinary Institute LeNotre |
Houston, TX |
Học bổng đại học của ELS |
1500 |
Viết luận (1 trang), hoàn tất ELS EAP 109 |
|
Daemen College |
Amherst, NY |
Học bổng đại học của ELS |
3000-10000 |
Hoàn thành ELS EAP 112 |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
3000-10000 |
Hoàn thành ELS EAP 112 |
|||
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000-10000 |
GPA từ 2.3, xét tự động |
|||
Học bổng quốc tế sau đại học |
3000-10000 |
GPA từ 2.3, xét tự động |
|||
Davenport University |
Grand Rapids, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
200-12500 |
GPA từ 2.8 |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
1000-2000 |
GPA từ 3.0 |
|||
Delaware College of Art and Design |
Wilmington, DE |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 8000 |
Xét dựa trên học thuật và portfolio, không cần nộp đơn, |
|
Drury University |
Springfield, MO |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 7000 |
GPA tối thiểu 3.0, không yêu cầu test hoặc nộp đơn. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 20000 |
GPA tối thiểu 3.0, không yêu cầu test hoặc nộp đơn. |
|||
Eastern Connecticut State |
Willimantic, CT |
Học bổng đại học của ELS |
6000-9000 |
GPA 3.0, không yêu cầu nộp đơn, hoàn thành ELS EAP 112. |
|
Eastern Illinois University |
Charleston, IL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
17000 |
GPA từ 3.5 |
|
Eastern Oregon University |
La Grande, OR |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-2000 |
Dành cho freshmen, transfer. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
|||||
Edgewood College |
Madison, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-1000 |
Xem xét toàn diện để quyết định học bổng, không có yêu cầu cụ thể |
|
Edinboro University |
Edinboro, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3076 |
Xét dựa vào thành tích học thuật và nhu cầu tài chính. |
|
Edmonds Community |
Lynnwood, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
300-500 |
Có 6 suất, xét dựa vào GPA. |
|
Elmhurst College |
Elmhurst, IL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
11000-28000 |
Xét tự động dựa vào học thuật cho sinh viên nộp application hoàn chỉnh. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
||||
Embry-Riddle |
Prescott, AZ |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-13000 |
GPA 3.0, SAT/ ACT, không cần nộp đơn. |
|
Embry-Riddle |
Daytona Beach, FL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-10000 |
GPA từ 3.5, SAT từ 1250 (critical reading + math) |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
2000-5000 |
GPA 3.2 trở lên, GRE 300 trở lên (Verbal and Quantitative) hoặc GMAT 550 trở lên (Verbal and Quantitative) |
|||
Fairfield University |
Fairfield, CT |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-22000 |
Học bổng xét tự động dựa trên thành tích họ thuật và tham gia hoạt động cộng đồng |
|
Fairleigh Dickinson |
Teaneck, NJ |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 15000 |
Xét dựa vào học thuật. |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
Lên đến 10000 |
Xét dựa vào học thuật, cạnh tranh cao. Xét lại nếu duy trì GPA theo yêu cầu. |
|||
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 30000 |
Xét dựa vào học thuật, cạnh tranh cao. Xét lại nếu duy trì GPA theo yêu cầu. |
|||
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 10000 |
Xét dựa vào học thuật, cạnh tranh cao. Xét lại nếu duy trì GPA theo yêu cầu. |
|||
Felician University - Rutherford Campus |
Rutherford, NJ |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 15000 |
GPA tối thiểu 2.0. |
|
Fisher College |
Boston, MA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
7500 |
GPA 2.0. Không cần nộp đơn hoặc test. |
|
Five Towns College |
Dix Hills, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Xét dựa vào GPA, auditions, TOEFL |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
Xét dựa vào GPA, auditions, TOEFL |
|||
Flagler College |
St. Augustine, FL |
Học bổng đại học của ELS |
1000-4000 |
GPA 3.0, hoàn tất ELS EAP 112 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-4000 |
GPA 3.0, SAT/ACT |
|||
Fontbonne University |
St. Louis, MO |
Học bổng đại học của ELS |
3000-13000 |
Giá trị tùy vào GPA (từ 2.5), hoàn tất ELS EAP 112. |
|
Full Sail University |
Winter Park, FL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 10000 |
Chỉ có học bổng MERIT yêu câu GPA 3.0, còn lại xét tùy vào hồ sơ, không có yêu cầu cụ thể. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 9000 |
Chỉ có học bổng MERIT yêu câu GPA 3.0, còn lại xét tùy vào hồ sơ, không có yêu cầu cụ thể. |
|||
Fulton-Montgomery |
Johnstown, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500 |
Có 10 suất, yêu cầu essay 3-4 đoạn. |
|
Gannon University |
Erie, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 16000 |
Phải có GPA 3.75 vào học kỳ cuối lớp 12. Ngoài ra không yêu cầu GPA hay test cụ thể. |
|
Gardner-Webb University |
Boiling Springs, NC |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-17000 |
Dựa vào GPA, SAT/ACT |
|
Georgetown College |
Georgetown, KY |
Học bổng đại học của ELS |
12,5 |
GPA THPT 3.0, hoàn tất ELS EAP 112 kèm transcript ELS, thư giới thiệu của giám đốc trung tâm ELS |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
12,5 |
Dựa vào thành tích học thuật. |
|||
Goldey-Beacom College |
Wilmington, DE |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 6900 |
Tất cả sinh viên bậc đại học nhận $30/ tín chỉ. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 4500 |
Học bổng học thuật : |
|||
Goshen College |
Goshen, IN |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 55% học phí |
Dựa vào học thuật và nhu cầu tài chính. GPA tối thiểu 2.6, hoàn tất ELS EAP 112. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 55% học phí |
Dựa vào học thuật và nhu cầu tài chính. GPA tối thiểu 2.6, đủ IELTS/ TOEFL |
|||
Grand View University |
Des Moines, IA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
4500-10000 |
Dựa vào học thuật, xét tự động |
|
Green River College |
Auburn, WA |
Học bổng đại học của ELS |
300 |
Hoàn tất ELS EAP 109, thư giới thiệu từ ELS |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
100-300 |
Nộp đơn để xét. |
|||
Hamline University |
Saint Paul, MN |
Học bổng đại học của ELS |
4000 |
Duy trì GPA 3.0, hoàn tất ELS EAP 112 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 20000 |
Giá trị dựa vào điểm học thuật, GPA từ 3.0 |
|||
Hanover College |
Hanover, IN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 24000 |
Nộp đơn, xét dựa vào học thuật và nhu cầu tài chính, xét lại hàng năm |
|
Harrison College |
Indianapolis, IN |
Học bổng đại học của ELS |
25% |
GPA 2.0, hoàn tất ELS EAP 109 |
|
Heidelberg University |
Tiffin, OH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 14000 |
GPA tối thiểu 2.75 |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
2000-6000 |
GPA 3.5 |
|||
Hesston College |
Hesston, KS |
Học bổng đại học của ELS |
10000 |
Hoàn tất ELS EAP 109 là điều kiện tối thiểu |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
8000 |
||||
Hiram College |
Hiram, OH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 16000/ năm |
GPA, xét tự động khi nộp đơn nhập học hoàn chỉnh |
|
Hope College |
Holland, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000-20000 |
Dựa vào học thuật và nhu cầu tài chính |
|
Humboldt State University |
Arcata, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000 |
Dựa vào học thuật và nhu cầu tài chính. |
|
Huntington University |
Huntington, IN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 8000 |
Yêu cầu SAT, nếu không có SAT mức học bổng sẽ thấp hơn. |
|
Illinois Central College |
East Peoria, IL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 600 |
Sau khi hoàn tất 2 học kỳ, sẽ dựa vào điểm học tập và tham gia hoạt động để xét học bổng |
|
Illinois Institute of |
Chicago, IL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
10000-25000 |
Dựa vào năng lực học thuật, xét lại cho đến khi học sinh học xong chương trình. Yêu cầu duy trì GPA 2.0 |
|
Illinois Wesleyan |
Bloomington, IL |
Học bổng đại học của ELS |
10000-25000 |
Dựa vào học thuật. Học sinh phải có và duy trì GPA 3.0, phải có SAT/ ACT- nếu không có thể nộp ELS EAP 112 thay thế |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
10000-25000 |
Dựa vào học thuật. Học sinh phải có và duy trì GPA 3.0, phải có SAT/ ACT |
|||
Immaculata University |
Immaculata, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-100% học phí |
- Dean’s scholarship 13000-16000: xét dựa vào GPA, điểm test, xếp hạng trong lớp, thư giới thiệu, … |
|
Indian Hills Community |
Ottumwa, IA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
600-2000 |
GPA tối thiểu 2.0, cần nộp đơn, co thể xét lại hàng năm. |
|
Indiana State University |
Terre Haute, IN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000 |
Dành cho freshmen và sinh viên transfer đủ điều kiện học thuật. Học bổng xét tự động nếu GPA 3.0, có thể xét lại đến 3 năm. |
|
Indiana Tech |
Fort Wayne, IN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 13000 |
GPA tối thiểu 2.0, không yêu cầu test |
|
Indiana University South Bend |
South Bend, IN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-6000 |
- 12 suất học bổng 2000-6000 dành cho sinh viên đại học, xét dựa vào học thuật. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
2000-6000 |
- 12 suất học bổng 2000-6000 dành cho sinh viên, xét dựa vào học thuật.: Sau 2 kỳ nhập học, xét dựa vào kết quả học thuật và nhu cầu tài chính. |
|||
Indiana University |
New Albany, IN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 1000 |
Giới hạn số lượng, sinh viên đã hoàn thành tối thiều 24 hours tín chỉ, GPA ít nhất 3.0, học bổng không xét lại. |
|
Indiana Wesleyan |
Marion, IN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-12000 |
Dựa vào thành tích học thuật tốt và SAT/ ACT |
|
Iona College |
New Rochelle, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
9000-15000 |
Học bổng học thuật và tài năng, GPA tối thiểu 2.5, hạn chót 1/5 |
|
James Madison University |
Harrisonburg, VA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Dựa vào học thuật và nhu cầu tài chính. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
Rất cạnh tranh. |
|||
John Carroll University |
University Heights, OH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 25000 |
Học bổng học thuật, hạn chót 1/2,có thể xét lại. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 12500 |
Dành cho chương trình MBA, thạc sỹ kế toán xét dựa vàođiểm GMAT để được giảm20-30% học phí lên đến 9 học kỳ. |
|||
Johnson & Wales |
Denver, CO |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 15000/ năm |
Học bổng học thuật, có thể xét lại đến 4 năm, yêu cầu GPA 3.0 |
|
Johnson & Wales |
North Miami, FL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 15000 |
Học bổng học thuật, có thể xét lại đến 4 nă tối đa 15000, yêu cầu GPA 3.0 |
|
Johnson & Wales |
Providence, RI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 15000/ năm |
Học bổng học thuật, có thể xét lại đến 4 năm, yêu cầu GPA 3.0 |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
1000 |
Học bổng học thuật, khá cạnh tranh |
|||
Kettering University |
Flint, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000-16000 |
Học bổng học thuật, GPA 3.0. SAT/ACT được yêu cầu để được xét thêm học bổng |
|
LIU Post |
Brookville, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
7500 |
Dựa vào TOEFL/ IELTS và GPA (80-98%), xét tự động, học bổng báo trên I-20. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
7500 |
Dựa vào TOEFL/ IELTS và GPA (3.5), xét tự động, học bổng báo trên I-20. |
|||
La Roche College |
Pittsburg, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 14000 |
Xét vào chất lượng hồ sơ, không có yêu cầu cụ thể. |
|
Lakeland College |
Plymouth, W |
Học bổng quốc tế cho đại học |
7500-9500 |
Học bổng học thuật, giá trị phụ thuộc vào GPA (từ 2.5), xét lại lên đến 4 năm. |
|
LeTourneau University |
Longview, TX |
Học bổng quốc tế cho đại học |
7000-14000 |
Học bổng xét dựa vào học thuật và nhu cầu tài chính. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
7000-14000 |
Học bổng xét dựa vào học thuật và nhu cầu tài chính. |
|||
Lebanon Valley College |
Annville, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
7000-22000 |
Xét dựa vào GPA, học thuật và điểm SAT, tiếng Anh |
|
Lewis University |
Romeoville, IL |
Học bổng đại học cua ELS |
Lên đến 5000/ năm |
Hoàn tất ESL EAP 112, xét lại lên đến 4 năm |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 11000 |
Sinh viên chuyển tiếp học xong Associate Degree tại trường cao đẳng cộng đồng Mỹ, lên đến 2 năm |
|||
Liberty University |
Lynchburg, VA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 8500 |
Xét dựa vào GPA |
|
Linfield College |
McMinnville, OR |
Học bổng quốc tế của ELS |
8000/ năm |
Phát theo học kì (mỗi kì một nửa), dành cho sinh viên hoàn thành ELS EAP 112 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
25-50% |
Dựa vào GPA (tối thểu 3.0), điểm test, không cần nộp đơn |
|||
Longwood University |
Farmville, VA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-8000/ năm |
Học bổng học thuật, nộp đơn trước 1/12 sẽ được ưu tiên. |
|
Lynchburg College |
Lynchburg, VA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
10000-20000 |
Học bổng học thuật. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
500-1000 |
GPA tối thiêu 3.0, nộp đơn lại hàng năm. Ngoài ra còn có assistantship. |
|||
Lynn University |
Boca Raton, FL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
6000-12000 |
30% học bổng cho phí kí túc xá, 70% cho học phí: |
|
Madison Area Technical |
Madison, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500 |
The Devi Bhargava Memorial Scholarship: Hoản thành 1 học kì, GPA 3.0 |
|
Madonna University |
Livonia, MI |
Học bổng đại học của ELS |
25% |
Hoàn thành ELS EAP 112 sẽ tự động được nhận. Xét lại nếu duy trì GPA 3.0 |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
25% |
Hoàn thành ELS EAP 112 sẽ tự động được nhận. Xét lại nếu duy trì GPA 3.0 |
|||
Manchester University |
North Manchester, IN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
50-75% |
Xét dựa vào kết quả học thuật trước đó và nhu cầu tài chính |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
60-70% |
Xét dựa vào kết quả học thuật trước đó và nhu cầu tài chính |
|||
Mars Hill University |
Mars Hills, NC |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Học bổng học thuật, chỉ cần được nhận, giá trị học bổng phụ thuộc vào GPA |
|
Mayville State University |
Mayville, ND |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1606-6420 |
GPA từ 2.5, nộp đơn để xét. |
|
Metropolitan College of |
New York, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 6800 |
GPA tối thiểu 2.5, học bổng được trao suốt quá trình học. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 6000 |
GPA tối thiểu 3.0, học bổng được trao trong 3-4 học kỳ. |
|||
Miami University - Oxford |
Oxford, OH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 16000 |
GPA tối thiểu 3.0, xét tự động |
|
Michigan State University |
East Lansing, MI |
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
Dành cho sinh viên ngành Master of Laws và Master of Jurisprudence, dựa vào học thuật và nhu cầu tài chính. |
|
Millikin University |
Decatur, IL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 20000 |
Họ bổng học thuật, xét tự động, xét lại hàng năm. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Giảm học phí |
Dành cho chương trình Fast Track MBA |
|||
Mills College |
Oakland, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 22000 |
Xét dựa vào GPA, xét tự động |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 15000 |
Xét dựa vào GPA, xét tự động dựa vào tất cả hồ sơ |
|||
Milwaukee Institute of Art |
Milwaukee, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 100% |
Học bổng học thuật, GPA tối thiểu 2.0, không cần nộp đơn hay test, xét lại lên đến 4 năm. |
|
Milwaukee School of |
Milwaukee, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
10000-14000 |
Xét dựa vào GPA THPT, và SAT/ ACT |
|
Minnesota State |
Mankato, MN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Một phần học phí |
Áp dụng học bổng sinh viên bản địa, phải hoàn thành 25h hoạt động tình nguyện văn hóa xã hội và duy trì GPA 2.5 trong học kỳ đầu tiên. |
|
Missouri Baptist |
St. Louis, MO |
Học bổng quốc tế cho đại học |
12000 |
Đáp ứng đầy đủ yêu cầu của khóa học, hạn chót 1/5 cho kỳ mùa thu và 1/10 cho kỳ mùa xuân. |
|
Monmouth College |
Monmouth, IL |
Học bổng đại học của ELS |
10000 |
Hoàn thành ELS EAP 112, ACT/SAT, học bổng xét lại lên đến 4 năm. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
18000-21000 |
Học bổng học thuật, xét tự động, xét lại lên đến 4 năm. |
|||
Monroe College - New Rochelle |
New Rochelle, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-6000 |
Xét dựa vào học thuật và các điều kiện khác. |
|
Montana State University - Bozeman |
Bozeman, MT |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 5000 |
GPA 3.0, xét lại hàng năm nếu duy trì GPA 3.0 |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 100% |
Những sinh viên suất sắc hàng đầu. |
|||
Montana Tech |
Butte, MT |
Học bổng quốc tế cho đại học |
150% học phí bản địa |
Kết quả học thuật xuất sắc, áp dụng cho một số chương trình |
|
Montclair State University |
Montclair, NJ |
Học bổng đại học của ELS |
Đa dạng |
Xét dựa vào GPA THPT, điểm test, thư giới thiệu của giáo viên, bài essay, khả năng lãnh đạo, làm bảng khảo sát, không yêu cầu cụ thể về GPA và SAT (thông thường GPA từ 3.5) |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
Đa dạng |
Xét dựa vào GPA THPT, điểm test, thư giới thiệu của giáo viên, bài essay, khả năng lãnh đạo, làm bảng khảo sát, không yêu cầu cụ thể về GPA và SAT (thông thường GPA từ 3.5) |
|||
Học bổng quốc tế cho đại học |
35% |
Dành cho sinh viên học các trường đối tác trên toàn cầu của Montclair State University. |
|||
Mount Ida College |
Newton Centre, MA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-11000 |
Học bổng học thuật, xét lại hằng năm. |
|
Mount Mary University |
Milwaukee, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 14000 |
Dành cho sinh viên quốc tế |
|
Mount Mercy University |
Cedar Rapids, IA |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 15500 |
Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112 sẽ được học bổng. |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
Lên đến 100% học phí và ăn ở |
||||
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 18000 |
Sinh viên được nhận sẽ được xét học bổng tự động. |
|||
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 100% học phí và ăn ở |
||||
Musicians Institute |
Hollywood, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000/ quarter |
Nộp audition gồm 2 bài khác với 2 phong cách khác nhau. Học bổng xét lại nếu duy trì GPA 3.5 |
|
National University - Los |
Los Angeles, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3258 |
Sinh viên phải đáp ứng một số yêu cầu cơ bản để được xét học bổng. Giá trị học bổng tương đương hoàn học phí 4 môn học. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
3654 |
Sinh viên phải đáp ứng một số yêu cầu cơ bản để được xét học bổng. Giá trị học bổng tương đương hoàn học phí 4 môn học. |
|||
National University - San |
San Diego, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3258 |
Sinh viên phải đáp ứng một số yêu cầu cơ bản để được xét học bổng. Giá trị học bổng tương đương hoàn 50% học phí 4 môn học. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
3744 |
Sinh viên phải đáp ứng một số yêu cầu cơ bản để được xét học bổng. Giá trị học bổng tương đương hoàn 50% học phí 4 môn học. |
|||
New England Institute of |
East Greenwich, RI |
Học bổng đại học của ELS |
2000 |
||
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000 |
||||
New Mexico State |
Las Cruces, NM |
Học bổng đại học của ELS |
Áp dụng học phí bản địa |
GPA 3.0, hoàn tất ELS EAP 112, xét lại lên đến 8 học kì nếu duy trì GPA 3.25 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Áp dụng học phí bản địa |
GPA 3.0, TOEFL iBT 68, xét lại lên đến 8 học kì nếu duy trì GPA 3.25 |
|||
New York Film Academy - South Beach |
Miami Beach, FL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 15000 |
Học bổng học thuật, không yêu cầu GPA nhưng cần nộp đơn, viết essay, bản sao kê ngân hàng |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 15000 |
Học bổng học thuật, không yêu cầu GPA nhưng cần nộp đơn, viết essay, bản sao kê ngân hàng |
|||
New York Film Academy - Universal Studios |
Burbank, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 15000 |
Học bổng học thuật, không yêu cầu GPA nhưng cần nộp đơn, viết essay, bản sao kê ngân hàng |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 15000 |
Học bổng học thuật, không yêu cầu GPA nhưng cần nộp đơn, viết essay, bản sao kê ngân hàng |
|||
North Dakota State |
Fargo, ND |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 50% |
GPA 2.5, được nhận vào trường, nộp đơn xin. |
|
North Hennepin |
Brooklyn Park, MN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-5000 |
Trao dựa trên GPA (tối thiểu 2.0), học bổng được trao theo kỳ, do đó sinh viên có tể nộp đơn để xét lại học bổng. |
|
Northern Arizona |
Flagstaff, AZ |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 10000 |
Học bổng học thuật, yêu cầu GPA 3.0 và lời hứa học tập tốt. |
|
Northern Michigan |
Marquette, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
11000/ kỳ |
Superior Experience Scholarship dành cho sinh viên diện trao đổi quốc tế, yêu cầu tiếng Anh |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
||||
Northwest Missouri State |
Maryville, MO |
Học bổng đại học của ELS |
6000/ năm |
Dựa vào khả năng tiếng Anh. Sinh viên hoàn tất ELS EAP 112 sẽ được nhận học bổng này, hoc phí chỉ còn tương đương sinh viên bản địa, không cần nộp đơn |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-4000 |
Học bổng học thuật, yêu cầu SAT 980/ACT 21 để được xét học bổng 1000-4000 tùy theo GPA. |
|||
Học bổng quốc tế sau đại học |
1000-2200 |
Giảm 1000sho kỳ 1 nếu sinh viên đươc nhận vào học thẳng. Sinh viên có GPA 3.3 sau kỳ 1 sẽ được áp dụng học phí bản địa. |
|||
Notre Dame de Namur University |
Belmont, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-8000 |
Học bổng học thuật dành cho freshmen, transfer, ACT/SAT không yêu cầu nhưng nếu có là một lợi thế. |
|
Oglethorpe University |
Brookhaven, GA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-20000 |
Xét lại 4 năm, học bổng học thuật |
|
Ohio Dominican University |
Columbus, OH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
8000-14000 |
Học bổng học thuật, GPA từ 2.5. Trường cũng có nhiều cơ hội làm việc oncampus (lên đến 2000/ năm), International Student Grant 2000 cho sinh viên ở oncampus. Tất cả đều có thể xét lại. |
|
Ohio Northern University |
Ada, OH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
4000-16000 |
Học bổng học thuật và tài năng, yêu cầu GPA tối thiểu 2.5 |
|
Oklahoma Baptist |
Shawnee, OK |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-22000 |
Giá trị đa dạng tùy vào SAT/ACT và học bạ THPT (GPA) |
|
Oklahoma State University |
Okmulgee, OK |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500/ kỳ |
GPA 3.0, đánh giá bảng điểm, nộp đơn, essay 300-400 từ, phải ở oncampus |
|
Oregon Institute of |
Klamath Falls, OR |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-7200 |
Leadership and Diversity Scholarship: xét dựa trên học thuật và nhu cầu tài chính, nộp đơn, hạn chót 15/3. |
|
Otero Junior College |
La Junta, CO |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-2000 |
International Academic/Leadership Scholarship: GPA 4.0, đã học ít nhất 12 tín chỉ, chứng minh khả năng lãnh đạo. |
|
Otterbein University |
Westerville, OH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
11000 |
Xem xét toàn diện application: GPA, xếp hạng trong lớp, GPA, điểm test. Một số học bổng khác xét dựa trên sở thích và thế mạnh của sinh viên. |
|
Pacific Lutheran |
Tacoma, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 50% học phí |
Học bổng học thuật, xét GPA THPT |
|
Pacific Union College |
Angwin, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Học bổng học thuật, GPA 3.0 |
|
Palomar College |
San Marcos, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500 |
Học bổng học thuật, GPA 3.0 hoặc cao hơn |
|
Pennsylvania College of |
Lancaster, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000 |
Xét dựa vào học thuật, portfolio, xét lại hàng năm |
|
Pfeiffer University |
Misenheimer, NC |
Học bổng quốc tế cho đại học |
9000-20000 |
GPA 3.5 hoặc cao hơn |
|
Plymouth State University |
Plymouth, NH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500 |
Không yêu cầu GPA, tuy nhiên học bổng có giới hạn. |
|
Queens University of Charlotte |
Charlotte, NC |
Học bổng quốc tế cho đại học |
8000-11000 |
Xét dựa trên kết quả học tập trước đó (điểm THPT với freshmen, điểm đại học cao đẳng nếu transfer) |
|
Quincy College |
Quincy, MA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-1500 |
Sau khi hoàn thành học kỳ 1, xét dựa trên học thuật |
|
Quinnipiac University |
Hamden, CT |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000-29000 |
Học bổng học thuật, xét lại hàng năm |
|
Ramapo College of New Jersey |
Mahwah, NJ |
Học bổng quốc tế cho đại học |
6000/ năm |
Housing Grant: dành cho sinh viên ở oncampus, được nhận vào kỳ mùa thu. |
|
Rider University |
Lawrenceville, NJ |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-21000 |
GPA tối thiểu 2.5, học bổng xét tự động |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
2000-4000 |
GPA tối thiểu 2.5, học bổng xét tự độn |
|||
Riverland Community |
Austin, MN |
Học bổng đại học của ELS |
500/ kỳ |
Học bổng học thuật, dành cho những sinh viên có GPA cao nhất. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
500/ kỳ |
Học bổng học thuật, dành cho những sinh viên có GPA cao nhất. |
|||
Robert Morris University |
Moon Township, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000-4000/ năm |
Freshmen xét dựa trên GPA THPT. |
|
Rocky Mountain College of Art + Design |
Lakewood, CO |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 4500 |
GPA 3.5, có 100 suất |
|
Rose-Hulman Institute of Technology |
Terre Haute, IN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 5000/năm |
Học bổng học thuật, không có yêu cầu cụ thể, chị xét khi có application đầy đủ. |
|
Rosemont College |
Rosemont, PA |
Học bổng đại học của ELS |
6000-19000 |
Học bổng học thuật, giá trị dựa vào GPA. Không có yêu cầu nộp đơn |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
6000-19000 |
Học bổng học thuật, giá trị dựa vào GPA. Không có yêu cầu nộp đơn |
|||
Sacred Heart University |
Fairfield, CT |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 1100%0/ năm |
Xét dựa vào học thuật |
|
Saginaw Valley State University |
University Center, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-50,000 |
Đủ điểm GPA của khóa học, không cần nộp đơn. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
2000-13,000 |
Đủ điểm GPA của khóa học, không cần nộp đơn. |
|||
Saint Francis University |
Loretto, PA |
Học bổng đại học của ELS |
8000-15000 |
Dành cho sinh viên nhập học có điều kiện.Viết essay 2 trang trình bày thành tích học tập cũng như hoạt động ngoại khóa. Duy trì GPA 2.5 để xét lại. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
8000-15000 |
Dành cho sinh viên nhập học thẳng..Viết essay 2 trang trình bày thành tích học tập cũng như hoạt động ngoại khóa. Duy trì GPA 2.5 để xét lại. |
|||
Saint Michael's College |
Colchester, VT |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 18000 |
Sinh viên học xong chương trình ELS, GPA 3.0, học bổng này có thể xét lại. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 18000 |
Sinh viên học xong chương trình ELS, GPA 3.0, học bổng này có thể xét lại. |
|||
Saint Peter's University |
Jersey City, NJ |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Xét dựa vào GPA 2.5-3.75 |
|
Saint Xavier University |
Chicago, IL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 8000 |
Học bổng học thuật dành cho sinh viên transfer. Xét lại hàng năm. |
|
Salve Regina University |
Newport, RI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-20000 |
Học bổng học thuật, xét dựa trên: nộp đơn thông thường, 2 thư giới thiệu, GPA từ 2.5, essay |
|
San Francisco |
San Francisco, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Xét dựa vào GPA, không yêu cầu test |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
Xét dựa vào GPA, không yêu cầu test |
|||
School of the Museum of Fine Arts / Boston |
Boston, MA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000-15000 |
Xét dựa vào học thuật và khả năng nghệ thuật |
|
Schreiner University |
Kerrville, TX |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5500-16000 |
Đáp ứng yêu cầu đầu vào dành cho freshmen, transfer. GPA và SAT/ACT quyết định giá trị học bổng. |
|
Seattle Central College |
Seattle, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-1500 |
Học bổng khuyến khích cho sinh viên đang học tại trường, số lượng có hạng |
|
Seattle University |
Seattle, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-10000/ năm |
Học bổng học thuật dành cho freshmen/transfer có SAT/ACT tốt, GPA, xét tự động, có thể xét lại. |
|
Shoreline Community |
Shoreline, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-1000 |
Chỉ dành cho freshmen, điểm THPT tốt, tham gia hoạt động ngoại khóa và đạt thành tích, viết essay. |
|
Siena Heights University |
Adrian, MI |
Học bổng đại học của ELS |
4000-50% học phí |
Dành cho sinh viên ELS. |
|
Skagit Valley College |
Mount Vernon, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-1200 |
Dành cho sinh viên năm 2, xét dựa trên học thuật và nhu cầu tài chính. |
|
Skyline College |
San Bruno, CA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-100% học phí |
Học bổng giới hạng số lượng, tùy thuộc vào quỹ ngân sách của Global Beca Foundation. |
|
Slippery Rock University |
Slippery Rock, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1500 |
- Giảm học phí: hỗ trợ tài chính, duy trì GPA 2.5 |
|
South Dakota School of Mines & Technology |
Rapid City, SD |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-3000 |
Không dành cho sinh viên nhập học có điểu kiện. Xét dựa vào GPA, SAT/ACT(quan trọng nhất là điểm Toán) |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Stipend |
||||
South Puget Sound Community College |
Olympia, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-3000 |
Nộp đơn học bổng online để được xét |
|
South Seattle College |
Seattle, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-2500 |
Học bổng học thuật, sinh viên đã học tị trường ít nhất 1quarter, nộp đơn kèm 2 thư giới thiệu và thư giới thiệu bản thân, GPA càng cao học bổng càng lớn. |
|
Southeast Missouri State |
Cape Girardeau, MO |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000/ kỳ |
Học bổng kỳ mùa thu và mùa xuân, xét lại hàng năm với GPA 2.5 và 12 credit hours |
|
Southern Arkansas |
Magnolia, AR |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Sinh viên hoàn thành ít nhất 1 học kỳ tại trường, với 15 tín chỉ/ kỳ và GPA 3.5 |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Stipend |
Rất cạnh tranh |
|||
Southern New Hampshire |
Manchester, NH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 5000 |
GPA 3.0, nộp đơn online, cũng xét học thuật và hồ sơ cá nhân |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 3000 |
GPA 3.0, nộp đơn online, cũng xét học thuật và hồ sơ cá nhân |
|||
Southern Utah University |
Cedar City, UT |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-8500 |
Học bổng học thuật, xét dựa trên GPA, nhu cầu tài chính, phân bổ địa lý, học bổng không thể được gộp với các học bổng khác. Để xét lại học bổng phải duy trì GPA 3.0 |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
1000 |
Học bổng học thuật, xét dựa trên GPA, nhu cầu tài chính, phân bổ địa lý, học bổng không thể được gộp với các học bổng khác. Để xét lại học bổng phải duy trì GPA 3.0 |
|||
Spokane Falls Community |
Spokane, WA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000 |
Không yêu cầu GPA, tuy nhiên phải nộp đơn xin học bổng |
|
St. Catherine University |
St. Paul, MN |
Học bổng đại học của ELS |
1500 |
Hoàn tất ELS EAP 110 với GPA từ B, xét lại nếu duy trì GPA 2.0 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
4000-20000 |
Catherine McNamee International Student |
|||
St. John's College |
Annapolis, MD |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Học bổng học thuật |
||
St. Norbert College |
DePere, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
6000-14000 |
Xét dựa vào GPA, lên đến 4 năm, GPA càng cao học bổng càng nhiều. |
|
State University College At Oneonta - SUNY |
Oneonta, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-5000 |
Xét dựa trên nhiều yếu tố: Thư giới thiệu, thu nhập gia đình, điểm số, hoạt động của sinh viên |
|
State University College at Old Westbury - SUNY |
Old Westbury, NY |
Học bổng đại học của ELS |
7000 |
30 suất Resident Hall Scholarships. GPA 3.0 và hoàn thành ELS EAP 112. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
7300 |
30 suất Resident Hall Scholarships. GPA 3.0 vài điểm tiếng Anh cao (TOEFL/IELTS) |
|||
State University College at |
Oswego, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
6000-9000 |
#ERROR! |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Graduate assistantships |
||||
State University College at Plattsburgh - SUNY |
Plattsburgh, NY |
Học bổng đại học của ELS |
7500-13500 |
Hoàn tất ELS EAP 112 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
7500-13500 |
SAT/ACT được khuyến khích, freshmen GPA 2,7, transfer GPA 2.5 |
|||
State University College at Potsdam - SUNY |
Potsdam, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Học bổng học thuật, xét lại, GPA tối thiểu 3.25 |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
Học bổng học thuật, áp dụng cho 2 kỳ đầu tiên, GPA tối thiểu 3.0 |
|||
State University of New York College of Agriculture and |
Cobleskill, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 6000 |
Dành cho sinh viên đã học 2 học kỳ tại trường, học bổng cạnh tranh, GPA thường từ 3.0. Ngoài ra, sinh viên cũng có thể đăng ký làm hỗ trợ cho resident và được miễn phí nhà ở và stipend |
|
State University of New York College of Agriculture and |
Morrisville, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-6740 |
Học bổng học thuật, GPA 3.0 trở lên |
|
State University of New York College of Technology at Canton - SUNY |
Canton, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 5000 |
Dành cho freshmen/ transfer với GPAtối thiểu 3.0, một số sinh viên có thể nhận đươc nhiều họ bổng cùng lúc để được tối đa. |
|
Stephen F. Austin State University |
State |
Học bổng quốc tế cho đại học |
10300 |
GPA 2.75 để được xét học bổng.Sinh viên nhận được học bổng này sẽ chỉ đóng học phí sinh viên bản địa. |
|
Sullivan University |
Louisville, KY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
750-10,000 |
GPA từ 2.5-3.5, SAT/ACT, bài essay, một số yêu cầu khác như xếp hạng trong lớp, nhu cầu tài chính, các tín chỉ đại học chuyển tiếp,...Học bổng có thể từ 1 năm đến 6 quarters |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
1500 |
GPA 3.5, bài essay |
|||
Susquehanna University |
Selinsgrove, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 25000 |
Học bổng học thuật: xét điểm số, thế mạnh học thuật, IELTS/ TOEFL, và SAT nếu có. Có thể xét lại hàng năm. |
|
Temple University |
Philadelphia, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2500 |
Học bổng học thuật, dành cho sinh viên có GPA cao, freshmen được xét lên đến 4 năm, transfer được xét lên đến 3 năm. |
|
Tennessee Tech |
Cookeville, TN |
Học bổng học thuật của ELS |
10486 |
Sinh viên ELS, có GPA ít nhất 3.3, chỉ dành cho sinh viên đến từ quốc gia có dân số thấp. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000/ năm |
Multinational Scholarships for Diversity: GPA 3.0, có 50 suất. |
|||
Học bổng quốc tế sau đại học |
100% học phí |
Nộp đơn sớm, học bổng rất cạnh tranh |
|||
Texas Wesleyan |
Fort Worth, TX |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-12000 |
Dự trên GPA, nộp application, học bạ, ELS I-20 hoặc tiếng Anh, xác nhận số dư ngân hàng $37,000. |
|
The Culinary Institute of America |
Hyde Park, NY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000 |
Global Scholar Awards: Không yêu cầu cụ thể về GPA, bắt đầu khóa học từ tháng 12- tháng 6 |
|
The University of |
Scranton, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
8000-12000 |
GPA từ 3.0, không yêu cầu test |
|
Trine University |
Angola, IN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
100%0-1100%0 |
Học bổng học thuật, dựa vào GPA THPT |
|
Truman State University |
Kirksville, MO |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-6000 |
International Presidents Honorary Scholarship: dựa vào học thuật, dựa vào điểm. |
|
University of Alabama at |
Birmingham, AL |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000/ năm |
GPA THPT 3.0, không yêu cầu nộp đơn hay test, |
|
University of California, Riverside -Extension |
Riverside, CA |
Học sau đại học của ELS |
2500 |
Dành cho sinh viên ELS học Postgraduate Diploma |
|
University of Charleston |
Charleston, WV |
Học bổng quốc tế cho đại học |
9000-14000 |
Giá trị phụ thuộc vào GPA (2.3-4.0), không yêu cầu test |
|
University of Colorado at |
Colorado Springs, CO |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-10,000 |
Học bổng học thuật, GPA từ 3.0 |
|
University of Dayton |
Dayton, OH |
Học bổng đại học của ELS |
Đa dạng |
GPA từ 3.0, không yêu cầu nộp đơn hay test. |
|
University of Hartford |
West Hartford, CT |
Học bổng quốc tế cho đại học |
4000-12000 |
GPA tối thiểu 3.0, xét lại đến 8 kỳ với GPA 3.0 |
|
University of Hawai'i - Kapiolani Community College |
Honolulu, HI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500 |
- New International Student Scholarship: không yêu cầu GPA, nộp đơn. |
|
The University of Idaho |
Moscow, ID |
Học bổng đại học của ELS |
1500-10000 |
Đảm bảo cho sinh viên ELS có GPA 3.25 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
1500-10000 |
- Discover Idaho International Tuition Waiver, đảm bảo cho freshmen và transfer: |
|||
University of Indianapolis |
Indianapolis, IN |
Học bổng đại học của ELS |
15-30% |
Tất cả sinh viên của ELS được giảm học phí. Sinh viên nộp chứng chỉ hoàn thành ELS EAP 112 được thêm 10%. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-14,500 |
Dựa vào GPA, điểm SAT/ACT |
|||
The University of Maine, Maine |
Orono, ME |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-5000/ kỳ |
GPA tối thiểu 3.5, điểm GMAT cao. Học bổng áp dụng cho sinh viên MBA: Maine Business School Scholarships, International Student Scholarships và Trustees Tuition Scholarship. |
|
University of Mary Washington |
Fredericksburg, VA |
Học bổng đại học của ELS |
2500-5000 |
- Academic Achievement Award: 2500/ năm, sinh viên có ELS EAP 3.0 = 87-89, xét lại đến 8 kỳ nếu duy trì tối thiểu 15 credit hours/ kỳ. |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
2500-5000 |
- Academic Achievement Award: 2500/ năm, sinh viên có ELS EAP 3.0 = 87-89, xét lại đến 8 kỳ nếu duy trì tối thiểu 15 credit hours/ kỳ. |
|||
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000 |
International Student Award: GPA 3.0 hoặc cao hơn, xét lại lên đến 4 năm. |
|||
University of |
Boston, MA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-5000 |
Học bổng cho sinh viên xuất sắc trong năm 2, số lượng có hạn |
|
University of Michigan - Flint |
Flint, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000-4000 |
GPA 3.5, chỉ áp dụng cho kỳ mùa thu, không cần nộp đơn |
|
University of Minnesota, Crookston |
Crookston, MN |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000 |
Dành cho sinh viên đang học tại trường, GPA 3.5, tích cực tham gia hoạt động. |
|
University of Missouri - Kansas City |
Kansas City, MO |
Học bổng đại học của ELS |
2000-10000 |
GPA 3.0, hoàn thành ELS EAP 112, nhận được đề cử từ đơn vị học tập của mình, học bông xét lại nếu GPA 3.0. |
|
Học bổng đại học của ELS |
2000-10000 |
GPA 3.0, hoàn thành ELS EAP 112, nhận được đề cử từ đơn vị học tập của mình, học bông xét lại nếu GPA 3.0. |
|||
The University of Montana, Missoula |
Missoula, MT |
Học bổng đại học của ELS |
1000-2500 |
Dựa vào GPA THPT hoặc trường transfer, hoàn thành ELS EAP 112, thư giới thiệu từ giảng viên |
|
University of Mount Olive |
Mount Olive, NC |
Học bổng quốc tế cho đại học |
50% |
GPA 2.5, 3000 off-board |
|
The University of Tulsa |
Tulsa, OK |
Học bổng quốc tế cho đại học |
4000-15000 |
Học bông học thuật, dựa vào điểm THPT, hoạt động tham gia. |
|
The University of West Alabama |
Livingston, AL |
Học bổng đại học của ELS |
1000 |
GPA 3.0, hoàn thành ELS EAP 112, 50% học bổng đượ kỳ trong 2 kỳ |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
1000 |
GPA 3.0, IELTS 6.5 và TOEFL iBT 80, 50% học bổng đượ kỳ trong 2 kỳ |
|||
University of Wisconsin Oshkosh |
Oshkosh, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
1500-7500 |
Dự vào học thuật tốt, nhu cầu tài chính |
|
University of Wisconsin Stout |
Menomonie, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 5000 |
GPA tối thiểu 2.75, nộp đơn xin học bổng |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Lên đến 5000 |
GPA tối thiểu 3.0, nộp đơn xin học bổng |
|||
University of Wisconsin |
Superior, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5600-7500 |
GPA tối thiểu 2.5 sẽ đươc xem xét giảm phí, áp dụng học phí bản địa. |
|
University of Wisconsin- La Crosse |
La Crosse, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2500/ kỳ |
GPA từ 3.0, xét ại nếu duy trì |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
Nộp đơn để được xét. |
|||
University of Wisconsin- Eau Claire |
Eau Claire, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-6000 |
Xét dựa vào học thuật, hoat động ngoại khóa và bài essay, GPA không có yêu cầu cụ thể nhưng đó là yếu tố quan trọng quyết định. |
|
University of the Potomac |
Washington, DC |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 50% học phí |
học bổng xét tự động, không có yêu cầu GPA và test cụ thể, học bổng có thể xét lại. |
|
Học bổng sau đại học của ELS |
|||||
Học bổng quốc tế cho đại học |
|||||
Học bổng quốc tế sau đại học |
|||||
University of the Sciences |
Philadelphia, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Dựa vào thành tích học thuật, không cần nộp đơn. |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
Áp dụng dạng Grants, GSI, Stipend hoặc miễn giảm học phí. |
|||
Upper Iowa University |
Fayette, IA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-17000 |
GPA tối thiểu 2.0 để được xét, giá trị tùy vào GPA. |
|
Valparaiso University |
Valparaiso, IN |
Học bổng đại học của ELS |
Đa dạng |
Học bổng học thuật: dựa vào thành tích học thuật và các thông tin khác trong hồ sơ, không cần nộp đơn, hoàn thành ELS EAP 112 thay cho SAT. |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Đa dạng |
Học bổng học thuật: dành cho các sinh viên có điểm tốt nhất. Dựa vào học bạ, test (ACT/SAT), essay, thư giới thiệu bản thân, không cần nộp đơn |
|||
Học bổng quốc tế sau đại học |
Stipend |
Có giới hạn. |
|||
Villanova University |
Villanova, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
3000-15000 |
Chỉ dành cho freshmen, rất cạnh tranh, phải nộp application trước 1-12 cho học bổng merit và trước 15-1 cho hỗ trợ tài chính. |
|
Virginia International |
Fairfax, VA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
500-1000/ năm |
GPA 3.0 |
|
Học bổng quốc tế sau đại học |
|||||
Viterbo University |
La Crosse, WI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 14000/ năm |
Xét dựa vào GPA. |
|
Walsh College |
Troy, MI |
Học bổng quốc tế sau đại học |
Đa dạng |
Nhiều loại học bôn, trong đó có Kulkarni |
|
Wartburg College |
Waverly, IA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-25000 |
International Ruppe Scholarships: Xét dựa vào chất lượng sinh viên: học thuật, nhu cầu tài chính, ... |
|
Washington College |
Chestertown, MD |
Học bổng quốc tế cho đại học |
11000-23000 |
Học bổng học thuật: GPA 3.0, duy trì GPA tối thiểu 20 trong quá trình học. |
|
Webster University |
St. Louis, MO |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-15000 |
Học bổng học thuật: GPA 3.0, giá trị học bổng đa dạng, không cần nộp đơn xin học bổng. |
|
Wentworth Institute of Technology |
Boston, MA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-14000 |
Học bổng học thuật, xét tự động |
|
West Virginia Wesleyan College |
Buckhannon, WV |
Học bổng quốc tế cho đại học |
11500-16000 |
Dựa vào GPA và xếp hạng trong lớp: |
|
Western Kentucky University |
Bowling Green, KY |
Học bổng quốc tế cho đại học |
10000 |
Dành cho freshmen, GPA 3.0 và SAT 1130 |
|
Western Michigan University |
Kalamazoo, MI |
Học bổng quốc tế cho đại học |
2000-8000 |
GPA từ 3.0 |
|
Western New England University |
Springfield, MA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
6000-18000 |
Học bổn học thuật, GPA từ 2.5, không cần nộp đơn |
|
Westminster College - Utah |
Salt Lake City, UT |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-16000 |
Xét dựa trên GPA và các yếu tố khác. GPA cho freshmen là 3.0 và transfer là 2.75, không cần nộp đơn. |
|
Widener University |
Chester, PA |
Học bổng quốc tế cho đại học |
25850 |
Học bổng học thuật, sinh viên nhập học thẳng |
|
Willamette University - |
Salem, OR |
Học bổng quốc tế sau đại học |
10-100% |
học bổng học thuật, không cần nộp đơn. |
|
William James College |
Newton, MA |
Học bổng quốc tế sau đại học |
2000-7000 |
GPA 3.0 trở lên, TOEFL iBT 110, không cần nộp đơn |
|
Williams Baptist College |
Walnut Ridge, AR |
Học bổng đại học của ELS |
3000 |
Hoàn thành ELS EAP 112: 1500/ kỳ, lên đến 8 kỳ |
|
Wisconsin Lutheran College |
Milwaukee, WI |
Học bổng đại học của ELS |
Lên đến 6000 |
Hoàn thành ELS EAP 112 |
|
Học bổng quốc tế cho đại học |
Lên đến 6000 |
Xét dựa vào học thuật |
|||
Wittenberg University |
Springfield, OH |
Học bổng quốc tế cho đại học |
5000-18000 |
Xét dựa vào học thuật và nhu cầu tài chính của sinh viên. |
Chúng tôi tin tưởng sẽ hỗ trợ tốt nhất cho sinh viên thông tin cụ thể từng trường, khóa học, lộ trình du học và học phí phù hợp với sinh viên, tạo nhiều cơ hội để sinh viên có thể gặp đại diện tuyển sinh từ các trường.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé vào Mỹ du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, Đội ngũ nhân viên New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào Mỹ du học.
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 274 | Tổng lượt truy cập: 33265569
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...