Trường hiện có 5 campus tại Melbourne: Croydon, Hawthorn, Lilydale, Prahran, Wantirna và 1 campus tại Sarawak, Malaysia.
Cơ sở Hawthorn là cơ sở chính của Swinburne và là trung tâm của các hoạt động giảng dạy, nghiên cứu và phát triển của trường. Tọa lạc tại một trong các vùng nội thành hấp dẫn nhất của thành phố, trường cung cấp một môi trường sống lý tưởng và sinh viên có thể lựa chọn ở ký túc xá của trường hoặc căn hộ riêng tùy thích. Bên cạnh đó, Swinburne điều hành thêm hai cơ sở khác trong vùng ngoại ô Melbourne, và thành lập Trường Đại học Công nghệ Swinburne (Cơ sở Sarawak) Malaysia vào năm 2000 như là phân viện tại châu Á của mình.
Nhằm giúp quý vị phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên hiểu rõ hơn về Trường Swinburne University of Technology, New World Education phối hợp cùng Trường tổ chức buổi Triển Lãm gặp mặt phụ huynh, học sinh giới thiệu thông tin và giải đáp những thắc mắc của học sinh, sinh viên Việt Nam
Địa chỉ: Tầng 4, 10B Sương Nguyệt Ánh, Phường Bến Thành, Quận 1, TPHCM (Tòa nhà Tường Việt)
+ Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học và xử lý hồ sơ + Miễn phí hỗ trợ đăng kí thi IELTS + Tặng 3.000.000 VNĐ lệ phí xin Visa ÚC + Nhiều ưu đãi hấp dẫn khác từ trường như tặng vé máy bay, miễn phí ghi danh, phí đón sân bay, … - Ngoài ra, cuối buổi triển lãm có chương trình bốc thăm trúng thưởng các phần quà hấp dẫn như gối du lịch, balo, Pikachu và nón bảo hiểm từ New World Education Các bạn đăng ký dự chương trình, vui lòng đăng ký “ TẠI ĐÂY ” |
Cơ sở vật chất
Swinburne đầu tư rất nhiều trong việc cung cấp các sinh viên và các nhà nghiên cứu với các cơ sở và trang thiết bị đạt chuẩn. Một phát triển đáng kể gần đây bao gồm trung tâm sản xuất và Thiết kế (AMDC) hiện đại trị giá 100 triệu Đô la và Trung tâm công nghệ cao (ATC) trị giá $ 140,000,000 tại cơ sở Hawthorn. Những tòa nhà ATC bao gồm Phòng thí nghiệm cấu trúc thông minh, mô hình đầu tiên ở Úc.
Trường bao gồm nhiều trang thiết bị hiện đại từ trung tâm thể thao và thể dục, quán cafe ,nhà hàng, các khu vực nghiên cứu và các khu vực riêng, sinh viên có thể tham gia, thể hiện, giao lưu, hoặc đi ăn uống hay cafe với bạn bè.
Đặc điểm nổi bật của trường
Chương trình đào tạo
Swinburne có 6 khoa với những khoá học đa dạng bao gồm dự bị đại học, đại học và sau đai học. Các chương trình học kết hợp giữa kiến thức chuyên ngành và áp dụng thực tiễn, đồng thời đi sát với yêu cầu của những ngành công nghiệp hiện đại nên sinh viên được trang bị những kỹ năng toàn diện để nâng cao khả năng tuyển dụng sau khi tốt nghiệp hơn.
Các lĩnh vực đào tạo của trường:
Ngành |
Học phí |
|
Dự bị |
||
Nghệ thuật/ Khoa học xã hội |
A$19,564–21,750 |
|
Kinh doanh |
A$19,560–21,750 |
|
Thiết kế |
A$20,928–23,256 |
|
Khoa học/Kĩ thuật |
A$20,928–23,256 |
|
Chương trình chuyển tiếp đại học Unilink |
||
Nghệ thuật và Truyền thông |
A$22,264–25,048 |
|
Kinh doanh |
A$22,512–25,326 |
|
Thiết kế |
A$23,600–26,550 |
|
Kĩ thuật |
A$25,176–28,324 |
|
Khoa học sức khỏe |
A$25,176–28,324 |
|
Công nghệ thông tin và truyền thông |
A$22,512–25,326 |
|
Khoa học |
A$25,176–28,324 |
|
Giáo dục nghề |
||
Quản trị kinh doanh |
Chứng chỉ |
A$8,100% |
Cao đẳng |
A$8,100% |
|
Cao đẳng nâng cao |
A$8,100% |
|
Kĩ thuật |
Cao đẳng nâng cao |
A$16,990 |
Dịch vụ sức khỏe cộng đồng |
Chứng chỉ |
A$7,250 |
Cao đẳng |
A$14,500 |
|
Thiết kế |
Cao đẳng |
A$17,770 |
Khoa học |
Cao đẳng |
A$15,615 |
Đại học |
||
Nghệ thuật và khoa học xã hội |
Đại học |
A$23,400–30,680 |
Hàng không |
Đại học |
A$32,280 |
Quản trị kinh doanh |
Bằng liên kết |
A$22,630 |
Đại học |
A$24,680 |
|
Thiết kế |
Đại học |
A$27,090–29,150 |
Kĩ thuật |
Đại học |
A$31,220–38,360 |
Phim ảnh và truyền hình |
Đại học |
A$29,150 |
Đồ họa games |
Đại học |
A$26,480–33,280 |
Khoa học sức khỏe và chăm sóc cộng đồng |
Đại học |
A$26,500–33,280 |
Công nghệ thông tin và truyền thông |
Đại học |
A$25,816–33,280 |
Luật |
Đại học |
A$26,480–31,220 |
Phương tiện truyền thông và thông tin liên lạc |
Đại học |
A$23,400–30,680 |
Tâm lý học |
Đại học |
A$28,240–33,240 |
Khoa học |
Đại học |
A$28,760–35,880 |
Sau đại học |
||
Quản trị kinh doanh |
Thạc sĩ |
A$26,480–29,900 |
Dự bị thạc sĩ |
A$26,480–27,700 |
|
Chứng chỉ tốt nghiệp |
A$13,240–14,400 |
|
Thiết kế |
Thạc sĩ |
A$27,080 |
Dự bị thạc sĩ |
A$27,080 |
|
Chứng chỉ tốt nghiệp |
A$13,540 |
|
Kĩ thuật |
Thạc sĩ |
A$31,200 |
Dự bị thạc sĩ |
A$31,200 |
|
Chứng chỉ tốt nghiệp |
A$15,600 |
|
Sức khỏe |
Thạc sĩ |
A$29,900 |
Công nghệ thông tin và truyền thông |
Thạc sĩ |
A$22,020–29,360 |
Dự bị thạc sĩ |
A$28,500–29,360 |
|
Chứng chỉ tốt nghiệp |
A$14,250–29,360 |
|
Phương tiện truyền thông và thông tin liên lạc |
Thạc sĩ |
A$24,480–27,080 |
Dự bị thạc sĩ |
A$24,480–27,080 |
|
Chứng chỉ tốt nghiệp |
A$12,240–13,540 |
|
Tâm lý học |
Tiến sĩ triết học |
A$29,376 |
Tiến sĩ tâm lí học |
A$29,376 |
|
Khoa học |
Thạc sĩ |
A$29,460 |
Dự bị thạc sĩ |
A$29,460 |
|
Chứng chỉ tốt nghiệp |
A$14,370 |
* Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Học bổng 2018
Học bổng |
Trị giá |
Áp dụng |
Ghi chú |
Học bổng các ngành cử nhân |
10% |
GPA lớp 12 >= 8.0 |
Học bổng này sẽ được duy trì và tăng dần trong những năm học còn lại, nhưng không quá 25% |
15% |
GPA lớp 12 >= 8.5 |
||
20% |
GPA lớp 12 >= 9.0 |
||
25% |
GPA lớp 12 >= 9.5 |
||
Học bổng các ngành học cử nhân chuyên nghiệp |
25% |
Dành cho sinh viên tốt nghiệp từ các chương trình trung học phổ thông uy tín của Úc |
|
Học bổng chuyển tiếp |
10% |
GPA >= 6.5 |
Học bổng dành cho sinh viên đã hoàn tất năm 2 tại Đại học đối tác và hoàn thành 2 năm con lại tại Đại học Swinbunre Học bổng này sẽ được duy trì và không thay đổi cho năm học cuối cùng |
15% |
GPA >= 7.0 |
||
20% |
GPA >= 7.5 |
||
25% |
GPA >= 8.0 |
||
Học bổng Thạc sĩ |
10% |
GPA >= 6.5 |
Học bổng dành cho sinh viên đăng kí học Thạc sĩ dạng tín chỉ trong 2 năm ngoại trừ ngành Master of Science (Network Systems) Dựa vào GPA đại học Học bổng này sẽ được duy trì và tăng 5% (nhưng không vượt quá 25%) cho năm thứ 2 |
15% |
GPA >= 7.0 |
||
20% |
GPA >= 7.5 |
||
25% |
GPA >= 8.0 |
||
Học bổng Thạc sĩ ngành IT (Professional Computing và Network Systems) |
$2,500 |
Dành cho sinh viên nhập học trực tiếp tại trường |
Thời gian nhập học: 26/02/2018; 30/07/2018 |
Học bổng chuyển tiếp đại học |
2,500 – 5,000 |
Dành cho sinh viên theo học trọn gói chương trình Dự bị Đại học/Cao đẳng Unilink và Chương trình cử nhân |
Thời gian nhập học: 19/02/2018; 18/06/2018; 08/10/2018 |
Học bổng Thạc sĩ dành cho sinh viên vừa tốt nghiệp cử nhân tại Swinburne |
10% học phí |
Dành cho sinh viên vừa tốt nghiệp cử nhân tại Swinburne và tiếp tục theo học bậc Thạc sĩ theo dạng tín chỉ |
|
New World Education, đại diện tuyển sinh chính thức nhiều trường Cao đẳng, Đại học ÚC tại thị trường Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến chương trình học từ các trường cùng chính sách Visa Úc. Vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn thị trường Úc tại New World Education theo các cách sau, để được hỗ trợ. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Hỗ trợ cam kết từ New World Education:
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 360 | Tổng lượt truy cập: 33320068
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...