Được thành lập năm 1994, là một hệ thống trường cung cấp các khóa Anh Ngữ, các cấp học mầm non, tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, dự bị đại học. Trường ACG sở hữu và điều hành khoảng 15 trường mầm non, trường học và các trường cao đẳng đại học ở New Zealand, một ở Việt Nam và một ở Indonesia. Trường có khoảng 17,000 sinh viên đến từ khắp nơi trên thế giới và 1,000 nhân viên. Bên cạnh đó, với 31 học xá ở 8 thành phố ở New Zealand, ACG cung cấp nhiều sự lựa chọn học tập cho học sinh hơn.
Nhằm giúp quý vị phụ huynh và các bạn học sinh, sinh viên hiểu rõ hơn về Tập đoàn Academic Colleges Group, New World Education phối hợp cùng Trường tổ chức buổi Triển Lãm gặp mặt phụ huynh, học sinh giới thiệu thông tin và giải đáp những thắc mắc của học sinh, sinh viên Việt Nam. Thời gian: 09h00 - 12h00, Chủ Nhật, ngày 16 tháng 12 năm 2018 Địa chỉ: Tầng 4, 95 Cách Mạng Tháng 8, Phường Bến Thành, Quận 1, TPHCM (Tòa nhà Tường Việt)
+ Miễn phí tư vấn chọn trường, ngành học + Miễn phí hỗ trợ đăng kí thi IELTS + Tặng 5.000.000 VNĐ du học NEW ZEALAND * + Cam kết đầu ra IELTS tại Ms. YẾN IELTS + Nhiều ưu đãi hấp dẫn khác từ trường như tặng vé máy bay, miễn phí ghi danh, phí đón sân bay, … - Ngoài ra, cuối buổi triển lãm có chương trình bốc thăm trúng thưởng các phần quà hấp dẫn như gối du lịch, balo, Pikachu và nón bảo hiểm từ New World Education Các bạn đăng ký dự chương trình, vui lòng đăng ký “ TẠI ĐÂY ” |
Chương trình học ở ACG bao gồm:
Chương trình học tập tại ACG
ACG CÓ CÁC TRƯỜNG TẠI NEW ZEALAND:
Chương trình tiếng Anh
Chương trình |
Thời lượng |
Học phí (CAD) |
Điều kiện |
ACG English School |
|||
Tiếng Anh chuyên sâu |
1 – 48 tuần (24h/tuần) |
$475/tuần (tuần 1 – 30) |
Tuổi: 13+ |
$420/tuần (> 30 tuần) |
|||
The Campbell Institute |
|||
Tiếng Anh chuyên sâu |
1 – 48 tuần (26h/tuần) |
$420/tuần (2 – 13 tuần) |
Tuổi: 13+ |
Ôn thi IELTS |
$405/tuần (14 – 24 tuần) |
||
Dự bị Trung học |
$309/tuần (25 – 40 tuần) |
||
|
$370/tuần (41 – 48 tuần) |
Chuyển tiếp đại học
Trường |
Chương trình |
Học phí (CAD) |
Thời gian bắt đầu |
University of Auckland – Chứng chỉ dự bị |
Cấp tốc: 8-9 tháng (3 học kì) IELTS 5.0 |
$27,000 |
30/04 08/10 |
Tiêu chuẩn: 1 năm (4 học kì) IELTS 5.0 |
$27,500 |
25/01 19/07 |
|
Mở rộng: 18 tháng (6 học kì) IELTS 4.5 |
$40,250 |
||
Dự bị đại học: 6 tháng (2 học kì) |
$13,500 |
||
AUT University – Chứng chỉ dự bị |
Cấp tốc: 6 tháng (2 học kì) IELTS 6.0 |
$17,750 |
25/01 30/04 19/07 08/10 |
Tiêu chuẩn: 8-9 tháng (3 học kì) |
$20,500 |
||
Tiêu chuẩn plus: 1 năm (4 học kì) |
$27,000 |
||
Dự bị tiếng Anh: 3 tháng (1 học kì) IELTS 4.5 |
$6,900 |
||
Victoria University of Wellington – Chương trình dự bị |
Cấp tốc : 6 tháng (2 học kì) IELTS 6.0 |
$17,250 |
23/01 18/04 16/07 08/10 |
Tiêu chuẩn: 8-9 tháng (3 học kì) IELTS 5.5 |
$19,875 |
||
Tiêu chuẩn plus: 1 năm (4 học kì) IELTS 5.5 |
$26,500 |
Chương trình giáo dục ACG - Trường tư nhân
Trường |
Chương trình |
Học Phí(*) |
Yêu cầu |
Trường ACG Parnell College |
Lớp 1 – 6 (5-10 tuổi) |
$22,000 |
|
Lớp 7 – 10 (11-15 tuổi) |
$27,500 |
IELTS 4.5 |
|
Lớp 11 – 13 (> 15 tuổi) |
$32,000 |
IELTS 5.5 |
|
Trường ACG Strathallan ( Từ cấp mầm non đến trung học phổ thông ) |
Lớp 1 - 6 (5-10 tuổi) |
$21,250 |
Không yêu cầu |
Lớp 7 – 13 (> 11 tuổi) |
$26,000 |
||
Trường ACG Senior College ( Cấp trung học cơ sở và các lớp từ lớp 11 đến lớp 13 ) |
Lớp 11 – 13 (CIE) |
$28,000 |
IELTS 5.0 |
IGCSE và A-level |
|
||
Lớp 12- 13 (IB) |
|
||
Trường ACG Sunderland College ( từ cấp mầm non đến trung học phổ thông ) |
Lớp 1 – 6 (5-10 tuổi) |
$18,900
|
Lớp 7 – 10: IELTS 4.5 Lớp 11 – 13: IELTS 5.0 |
Lớp 7 – 11 (11-15 tuổi) |
$24,000 |
||
Trường ACG Tauranga ( từ lớp 1-lớp 9 ) |
Lớp 1 – 6 (5-10 tuổi) |
$20,250 |
|
Lớp 7 – 11 (11-15 tuổi) |
$24,000 |
Đại học và nghề nghiệp
Chương trình |
Yêu cầu IELTS |
Thời lượng |
Học phí (CAD) |
Phí tài nguyên |
NZMA (New Zealand Management Academies) |
||||
Chứng chỉ Nhà hàng-Khách sạn |
5.0 (không band nào dưới 5.0) |
20 tuần |
$9,000 |
$1,500 |
Chứng chỉ Nhà hàng – Khách sạn (Dịch vụ nhà hàng) |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
20 tuần |
$9,000 |
$1,750 |
Cao đăng Quản lý NH-KS |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
40 tuần |
$20,960 |
$3,000 |
Cao đẳng Quản lý Ứng dụng NH-KS |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
80 tuần (2 năm) |
$32,960 Năm 1: $20,960 Năm 2: $14,000 |
$4,750 Năm 1: $2,750 Năm 2: $2,000 |
Cao đẳng Quản lý Khách sạn và Lữ hành |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
40 tuần |
$9,000 |
$1,500 |
Chứng chỉ nấu ăn |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
40 tuần |
$20,960 |
$3,000 |
Cao đẳng nấu nướng chuyên nghiệp |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
80 tuần (2 năm) |
$33,500 Năm 1: $20,700 Năm 2: $13,800 |
$5,000 Năm 1: $3,000 Năm 2: $2,250 |
Cao đẳng kinh doanh (Lãnh đạo và quản lý) |
5.5 (không band nào dưới 5.0)/ 6.0 (không band nào dươi 5.5) |
80 tuần (2 năm) |
$33,000 Năm 1: $18,500 Năm 2: $18,500 |
$2,250 Năm 1: $1,250 Năm 2: $1,000 |
Cao đẳng quản lý ứng dụng |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
40 tuần |
$19,000 |
$500 |
NSIA |
||||
Chương trình ESOL |
|
4+ tuần |
$380/tuần |
$95 |
Chứng chỉ NZ Dịch vụ ăn uống |
5.0 (không band nào dưới 5.0) |
18 tuần |
$9,500 |
$1,100 |
Cao đẳng Quản trị quốc tế NH-KS |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
76 tuần |
$32,000 Năm 1: $19,995 Năm 2: $12,850 |
$3,100 Năm 1: $2,100 Năm 2: $1,150 |
Cao đẳng NZ Quản trị NH-KS |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
40 tuần |
$12,850 |
$1,150 |
Chứng chỉ NZ nấu ăn |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
40 tuần |
$19,995 |
$2,100 |
Cao đẳng NZ nấu ăn (nâng cao) |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
40 tuần |
$12,850 |
$1,150 |
Cao đẳng nghệ thuật ẩm thực |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
80 tuần |
$32,000 Năm 1: $19,995 Năm 2: $12,850 |
$3,100 Năm 1: $2,100 Năm 2: $1,150 |
Chứng chỉ NZ Nướng bánh |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
40 tuần |
$19,995 |
$2,100 |
Cao đẳng làm bánh (Bakery & Patisserie) |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
80 tuần |
$32,000 Năm 1: $19,995 Năm 2: $12,850 |
$3,100 Năm 1: $2,100 Năm 2: $1,150 |
Cao đẳng NZ nấu nướng (nâng cao) |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
40 tuần |
$12,850 |
$1,150 |
Academy New Zealand |
||||
Chứng chỉ NZ ngành dược (Công nghệ dược) |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
72 tuần |
$37,000 Năm 1: $19,000 Năm 2: $19,000 |
$1,100 Năm 1: $600 Năm 2: $600 |
New Zealand College of Massage |
||||
Chứng chỉ Mát-xa |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
18 tuần |
$10,900 |
$900 |
Cử nhân Sức khỏe |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
52 tuần (3 năm) |
$49,000 |
$3,000 |
Cao đẳng NZ Mát-xa thư giãn |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
52 tuần (3 năm) |
$17,000 |
$1,500 |
Cao đẳng Mát-xa lâm sàng |
6.0 (không kĩ năng nào dưới 5.5) |
36 tuần |
$17,000 |
$1,500 |
New Zealand Institute of Sport (NZIS) |
||||
Cao đẳng Quản lý thể thao và luyện tập khoa học |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
40 tuần |
$18,000 |
$1,250 |
Cao đẳng thế thao (nâng cao) |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
40 tuần |
$18,000 |
$1,250 |
Chứng chỉ đào tạo cá nhân |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
20 tuần |
$10,900 |
$1,000 |
New Zealand School of Tourism |
||||
Du lịch, Lữ hành và Hàng không |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
22 tuần |
$12,600 |
$600 |
Vận hành du học, khách sạn và hàng không |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
16 tuần |
$8,400 |
$600 |
Cao đẳng Du lịch và Lữ hành |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
32 tuần (1 năm) |
$19,400 |
$1,000 |
Cao đẳng quản lý NH-KS |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
32 tuần (1 năm) |
$19,400 |
$1,000 |
Cao đẳng NH-KS và du lịch |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
70 tuần (2 năm) |
$29,900 Năm 1: $20,900 Năm 2: $11,095 |
$1,000 Năm 1: $600 Năm 2: $450 |
Cao đẳng du lịch và lữ hành |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
70 tuần (2 năm) |
$29,900 Năm 1: $20,900 Năm 2: $11,095 |
$1,000 Năm 1: $600 Năm 2: $450 |
Cut Above Academy |
||||
Tạo mẫu tóc |
5.0 (không band nào dưới 5.0)/ 5.5 (không band nào dưới 5.0) |
34 |
$19,500 |
$1,500 |
Barbering Essentials |
5.0 (không band nào dưới 5.0) |
32 tuần |
$19,500 |
$1,500 |
Makeup |
5.0 (không band nào dưới 5.0) |
16 tuần |
$12,300 |
$1,500 |
Chuyên gia makeup cho thời trang, phim ảnh |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
34 tuần |
$19,500 |
$1,400 |
Cao đẳng đẳng biệt |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
32 tuần |
$19,500 |
$1,400 |
Elite International School of Beauty & Spa Therapies |
||||
Trang điểm và chăm sóc da |
5.0 (không band nào dưới 5.0) |
18 tuần |
$10,000 |
$1,800 |
Chăm sóc cơ thể |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
25 tuần |
$11,00 |
$1,800 |
Chuyên gia chăm sóc toàn thân và Spa |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
36 tuần |
$19,700 |
$2,300 |
Cao đẳng về mỹ phẩm và làm đẹp |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
62 tuần |
$33,400 Năm 1: $21,500 Năm 2: $13,500 |
$2,800 Năm 1: $1,500 Năm 2: $1,500 |
Yoobee School of Design |
||||
Chứng chỉ truyền thông kĩ thuật số |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
15 tuần |
$6,900 |
$750 |
Cao đẳng Thiết kế KTS (Web & Graphic, Hoạt hình và sản xuất phim) |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
40 tuần |
$19,000 |
$2,000 |
Cao đẳng + Thiết kế KTS sáng tạo + Web và thiết kế UX + Sản xuất 3D + Sản xuất màn hình + Nghệ thuật và phát triển game + Đồ họa 3D (nâng cao) + Truyền thông KTS (nâng cao) |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
40 tuần |
$19,000 |
$2,000 |
AMES – The Institute of IT |
||||
Chứng chỉ Hệ thống hỗ trợ và Công nghệ máy tính |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
16 tuần |
$6,500 |
$750 |
Cao đẳng Quản trị mạng và Máy chủ |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
32 tuần |
$19,000 |
$2,000 |
Cao đẳng phát triển web và ứng dụng |
5.5 (không band nào dưới 5.0) |
32 tuần |
$19,000 |
$2,000 |
Cao đẳng công nghệ đám mây |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
45 tuần |
$19,000 |
$2,000 |
Cử nhân sáng tạo phần mềm |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
96 tuần (3 năm) |
$57,000 |
$6,000 |
Animation College |
||||
Cao đẳng hoạt hình |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
32 tuần |
$19,000 |
$2,000 |
Cao đẳng truyền thông KTS |
||||
Cử nhân hoạt hình |
6.5 (không band nào dưới 6.0) |
96 tuần (3 năm) |
$57,000 |
$6,000 |
South Seas Film & Television School |
||||
Cao đẳng: + Hoạt hình + Nhiếp ảnh + Sản xuất phim và truyền hình |
6.0 (không band nào dưới 5.5) |
40 tuần |
19,000 |
$2,000 |
Cao đẳng On-screen acting |
6.5 (không band nà dưới 6.0) |
* Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Chi phí khác
Mục |
Phí/Chi phí |
Phí dịch vụ hỗ trợ |
$9,000/năm |
Phí hành chính |
$300 |
Phí đưa đón sân bay |
$110 |
Bảo hiểm |
$500/12 tháng |
Học bổng
Học bổng |
Trị giá |
Áp dụng |
ACG Senior College - Học bổng phổ thông |
20% học phí năm đầu tiên |
|
ACG Strathallan - Học bổng phổ thông |
Lên đến 40% học phí năm đầu tiên |
|
ACG Sunderland - Học bổng phổ thông |
20% học phí năm đầu tiên |
|
ACG Tauranga Học bổng phổ thông |
20% học phí năm đầu tiên | |
The University of Auckland Certificate in Foundation Studies + Học bổng đầu vào chương trình |
NZ$3,000(1 suất) |
|
Học bổng khi chuyển tiếp vào năm 1 đại học |
NZ$5,000(1suất) |
|
AUT Certificate in Foundation Studies - Học bổng chương trình Foundation Fast-track 6 tháng | NZ$3,000 |
Các kỳ nhập học tháng 1,4,7,11/2019 |
The Victoria University of Wellington Foundation Studies Programme - Học bổng chương trình Foundation Fast-track 6 tháng | NZ$3,000 |
Các kỳ nhập học tháng 1,4,7,11/2019 |
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào New Zealand du học. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tốt nhất công việc chúng tôi đang phụ trách.
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 547 | Tổng lượt truy cập: 33224892
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...