Du học Úc được xem là con đường ngắn nhất, hợp pháp và bền vững nhất cho kế hoạch định cư lâu dài. Ngoài việc chọn trường, chọn lộ trình học thì ngành nghề cũng là yếu tố bạn cần cân nhắc. Hãy cùng New World Education tham khảo ngay các ngành nghề ưu tiên nhân lực trong những năm tới ở Úc để có định hướng nghề nghiệp ngay bây giờ, trước khi bạn bắt tay vào làm hồ sơ du học.
Danh sách ngành nghề ưu tiên (Skills Priority List)
Ủy ban Kỹ năng Quốc gia (Nastional Skills Commission) cập nhật danh sách ưu tiên kỹ năng (Skills Priority List) cung cấp cái nhìn chi tiết về tình trạng thiếu hụt lao động hiện tại cũng như nhu cầu nghề nghiệp trong tương lai trên khắp nước Úc.
Chỉ báo nhu cầu trong tương lai được chia theo các mức độ: cần nhiều, cần vừa phải, cần ít (Strong, Moderate, Soft) cho biết nhu cầu nghề nghiệp có khả năng xảy ra trong khoảng thời gian 5 năm tới.
Skills Priority List được cập nhật lần gần nhất vào tháng 6/2021, và sẽ được xem xét cập nhật hàng năm. Đây cũng được xem là một nguồn thông tin tham khảo cho các bạn sinh viên trong việc chọn ngành khi du học Úc.
Mã ANZSCO |
Ngành nghề |
Nhu cầu trong tương lai |
Các ngành nghề đang thiếu hụt trên toàn quốc, với nhu cầu cao trong tương lai |
||
132111 |
Corporate Services Manager |
Cao |
135112 |
ICT Project Manager |
Cao |
139914 |
Quality Assurance Manager |
Cao |
221111 |
Accountant (General) |
Cao |
221112 |
Management Accountant |
Cao |
221113 |
Taxation Accountant |
Cao |
221213 |
External Auditor |
Cao |
221214 |
Internal Auditor |
Cao |
232212 |
Surveyor |
Cao |
232611 |
Urban and Regional Planner |
Cao |
233211 |
Civil Engineer |
Cao |
233212 |
Geotechnical Engineer |
Cao |
233213 |
Quantity Surveyor |
Cao |
233214 |
Structural Engineer |
Cao |
233215 |
Transport Engineer |
Cao |
233311 |
Electrical Engineer |
Cao |
233512 |
Mechanical Engineer |
Cao |
233611 |
Mining Engineer (excluding Petroleum) |
Cao |
233612 |
Petroleum Engineer |
Cao |
234111 |
Agricultural Consultant |
Cao |
234112 |
Agricultural Scientist |
Cao |
234711 |
Veterinarian |
Cao |
251214 |
Sonographer |
Cao |
251411 |
Optometrist |
Cao |
251412 |
Orthoptist |
Cao |
251511 |
Hospital Pharmacist |
Cao |
251513 |
Retail Pharmacist |
Cao |
252712 |
Speech Pathologist |
Cao |
261211 |
Multimedia Specialist |
Cao |
261312 |
Developer Programmer |
Cao |
261313 |
Software Engineer |
Cao |
262112 |
ICT Security Specialist |
Cao |
272311 |
Clinical Psychologist |
Cao |
272312 |
Educational Psychologist |
Cao |
272313 |
Organisational Psychologist |
Cao |
322211 |
Sheetmetal Trades Worker |
Cao |
322311 |
Metal Fabricator |
Cao |
322312 |
Pressure Welder |
Cao |
322313 |
Welder (First Class) |
Cao |
323111 |
Aircraft Maintenance Engineer (Avionics) |
Cao |
323112 |
Aircraft Maintenance Engineer (Mechanical) |
Cao |
323113 |
Aircraft Maintenance Engineer (Structures) |
Cao |
323313 |
Locksmith |
Cao |
341111 |
Electrician (General) |
Cao |
341112 |
Electrician (Special Class) |
Cao |
351111 |
Baker |
Cao |
351112 |
Pastrycook |
Cao |
351211 |
Butcher or Smallgoods Maker |
Cao |
351311 |
Chef |
Cao |
351411 |
Cook |
Cao |
361211 |
Shearer |
Cao |
362212 |
Arborist |
Cao |
362213 |
Landscape Gardener |
Cao |
411411 |
Enrolled Nurse |
Cao |
421111 |
Child Care Worker |
Cao |
423111 |
Aged or Disabled Carer |
Cao |
721111 |
Agricultural and Horticultural Mobile Plant Operator |
Cao |
Các ngành nghề đang thiếu hụt trên toàn quốc, với nhu cầu vừa phải trong tương lai |
||
133111 |
Construction Project Manager |
Vừa phải |
133112 |
Project Builder |
Vừa phải |
133211 |
Engineering Manager |
Vừa phải |
234411 |
Geologist |
Vừa phải |
234412 |
Geophysicist |
Vừa phải |
234413 |
Hydrogeologist |
Vừa phải |
234513 |
Biochemist |
Vừa phải |
234912 |
Metallurgist |
Vừa phải |
241111 |
Early Childhood (Pre-primary School) Teacher |
Vừa phải |
252411 |
Occupational Therapist |
Vừa phải |
252511 |
Physiotherapist |
Vừa phải |
252611 |
Podiatrist |
Vừa phải |
253111 |
General Practitioner |
Vừa phải |
253112 |
Resident Medical Officer |
Vừa phải |
253211 |
Anaesthetist |
Vừa phải |
253312 |
Cardiologist |
Vừa phải |
253314 |
Medical Oncologist |
Vừa phải |
253411 |
Psychiatrist |
Vừa phải |
253511 |
Surgeon (General) |
Vừa phải |
253911 |
Dermatologist |
Vừa phải |
253913 |
Obstetrician and Gynaecologist |
Vừa phải |
253914 |
Ophthalmologist |
Vừa phải |
253915 |
Pathologist |
Vừa phải |
253917 |
Diagnostic and Interventional Radiologist |
Vừa phải |
254111 |
Midwife |
Vừa phải |
311111 |
Agricultural Technician |
Vừa phải |
311312 |
Meat Inspector |
Vừa phải |
312211 |
Civil Engineering Draftsperson |
Vừa phải |
312212 |
Civil Engineering Technician |
Vừa phải |
312311 |
Electrical Engineering Draftsperson |
Vừa phải |
312312 |
Electrical Engineering Technician |
Vừa phải |
321211 |
Motor Mechanic (General) |
Vừa phải |
321212 |
Diesel Motor Mechanic |
Vừa phải |
321213 |
Motorcycle Mechanic |
Vừa phải |
321214 |
Small Engine Mechanic |
Vừa phải |
322113 |
Farrier |
Vừa phải |
322114 |
Metal Casting Trades Worker |
Vừa phải |
323211 |
Fitter (General) |
Vừa phải |
323212 |
Fitter and Turner |
Vừa phải |
323213 |
Fitter-Welder |
Vừa phải |
323214 |
Metal Machinist (First Class) |
Vừa phải |
324111 |
Panelbeater |
Vừa phải |
324311 |
Vehicle Painter |
Vừa phải |
331111 |
Bricklayer |
Vừa phải |
331112 |
Stonemason |
Vừa phải |
331211 |
Carpenter and Joiner |
Vừa phải |
331212 |
Carpenter |
Vừa phải |
331213 |
Joiner |
Vừa phải |
332111 |
Floor Finisher |
Vừa phải |
332211 |
Painting Trades Worker |
Vừa phải |
333111 |
Glazier |
Vừa phải |
333211 |
Fibrous Plasterer |
Vừa phải |
333212 |
Solid Plasterer |
Vừa phải |
333411 |
Wall and Floor Tiler |
Vừa phải |
334111 |
Plumber (General) |
Vừa phải |
334112 |
Airconditioning and Mechanical Services Plumber |
Vừa phải |
334113 |
Drainer |
Vừa phải |
334114 |
Gasfitter |
Vừa phải |
334115 |
Roof Plumber |
Vừa phải |
342111 |
Airconditioning and Refrigeration Mechanic |
Vừa phải |
342211 |
Electrical Linesworker |
Vừa phải |
342212 |
Technical Cable Jointer |
Vừa phải |
342411 |
Cabler (Data and Telecommunications) |
Vừa phải |
342412 |
Telecommunications Cable Jointer |
Vừa phải |
342413 |
Telecommunications Linesworker |
Vừa phải |
342414 |
Telecommunications Technician |
Vừa phải |
362311 |
Greenkeeper |
Vừa phải |
362411 |
Nurseryperson |
Vừa phải |
391111 |
Hairdresser |
Vừa phải |
393311 |
Upholsterer |
Vừa phải |
394111 |
Cabinetmaker |
Vừa phải |
394211 |
Furniture Finisher |
Vừa phải |
394213 |
Wood Machinist |
Vừa phải |
399112 |
Shipwright |
Vừa phải |
399611 |
Signwriter |
Vừa phải |
411311 |
Diversional Therapist |
Vừa phải |
423211 |
Dental Assistant |
Vừa phải |
423312 |
Nursing Support Worker |
Vừa phải |
423313 |
Personal Care Assistant |
Vừa phải |
712918 |
Train Controller |
Vừa phải |
721211 |
Earthmoving Plant Operator (General) |
Vừa phải |
721212 |
Backhoe Operator |
Vừa phải |
721213 |
Bulldozer Operator |
Vừa phải |
721214 |
Excavator Operator |
Vừa phải |
721215 |
Grader Operator |
Vừa phải |
721216 |
Loader Operator |
Vừa phải |
731311 |
Train Driver |
Vừa phải |
Các nghề nghiệp đang thiếu hụt trên toàn quốc, với nhu cầu thấp trong tương lai |
||
121216 |
Mixed Crop Farmer |
Thấp |
121318 |
Pig Farmer |
Thấp |
121215 |
Grape Grower |
Thấp |
121321 |
Poultry Farmer |
Thấp |
321111 |
Automotive Electrician |
Thấp |
333311 |
Roof Tiler |
Thấp |
721912 |
Linemarker |
Thấp |
721913 |
Paving Plant Operator |
Thấp |
721915 |
Road Roller Operator |
Thấp |
*Liên hệ ngay với New World Education để được hỗ trợ chi tiết về du học Úc và cơ hội việc làm lâu dài cho du học sinh.
Nguồn: https://www.nationalskillscommission.gov.au/2021-skills-priority-list
New World Education, đại diện chính thức nhiều trường Cao đẳng, Đại Học Úc tại Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến chương trình học, học phí, học bổng của từng trường vui lòng liên hệ chuyên viên tư vấn New World Education theo các cách sau, để được hỗ trợ nhiều thông tin. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, xử lý thành công khá nhiều Visa du học Anh, Úc, Mỹ, Canada, New Zealand, Singapore... Với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé du học.
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 89 | Tổng lượt truy cập: 33870033
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...