Giới thiệu về Elsa International Language School
ELSA tọa lạc tại phía Bắc đảo Cebu được xây dựng theo mô hình Sparta với tổng diện tích 15.000 mét vuông và được thành lập vào năm 2004. Trường được công nhận bởi Cơ quan giáo dục và phát triển kỹ năng Philippines (TESDA).
ELSA là trung tâm duy nhất tại Philippines có chương trình đào tạo Speaking theo chuẩn giao tiếp của nước Anh, đảm bảo tuân theo chương trình giảng dạy của Anh Quốc giúp cho học viên phát triển kỹ năng nói một cách nhanh nhất và hữu dụng nhất. Thời lượng lớp học 1:1 của trung tâm nhiều hơn các trung tâm khác 1 giờ. Hơn nữa, chương trình học của trường đã được kiểm chứng là chương trình đào tạo tập trung vào Speaking giúp các bạn cải thiện kỹ năng nói đúng chuẩn Anh Quốc chỉ trong thời gian ngắn.
Học viên được chia thành các nhóm nhỏ và học giao tiếp theo chương trình hội thoại chuẩn Anh Quốc. Để việc học trở nên dễ dàng hơn, mỗi bài học được dạy theo mô hình phát triển toàn diện giúp các bạn học viên học và luyện tập với bất kỳ giáo viên nào. Hình thức này giúp học viên có thể hệ thống kiến thức và hiểu bài nhanh chóng.
Trường có đầy đủ hồ bơi, sân bóng chuyền, sân golf, khu vực đi dạo để học viên có thể thư giản sau 8 đến 10 giờ học mỗi ngày. Trường quản lý và kiểm soát học viên thông qua smart phone qua đó có thể biết được học viên đang ở đâu, và cũng thông qua thiết bị ấy, học viên cũng có thể theo dõi những tin tức hoạt động , thông báo của trường.
Lý do nên chọn Elsa International Language School
Chương trình đào tạo
Khóa học chính của trường là ESL, bao gồm ESL Sparta và ESL Essential course. Trường tập trung nhấn mạnh vào kỹ năng giao tiếp với 5 tiết học 1:1 trên 1 ngày – Đây là sự khác biệt giúp cho các du học sinh có thể nói được thành thạo và tốt chỉ sau 4 tuần học.
Ngoài ra , trình độ học viên được chia thành 6 cấp độ (6 levels) nên các học viên có thể theo một lớp học phù hợp với trình độ của mình.
THÔNG TIN HỌC PHÍ
Học phí và kí túc xá theo tuần: ( Phí này đã bao gồm ăn uống 3 bữa/ ngày tại trường, giặt giũ, dọn phòng miễn phí).
Chương trình đào tạo |
Loại hình |
4 tuần (S$) |
8 tuần (S$) |
12 tuần (S$) |
16 tuần (S$) |
20 tuần (S$) |
24 tuần (S$) |
Super Basic ESL General ESL |
2 Giường |
1,375 |
2,750 |
4,125 |
5,500 |
6,875 |
8,250 |
3 Giường |
1,275 |
2,550 |
3,825 |
5,100 |
6,375 |
7,100% |
|
4 Giường |
1,175 |
2,350 |
3,525 |
4,700 |
5,875 |
7,050 |
|
5 Giường |
1,075 |
2,150 |
3,225 |
4,300 |
5,375 |
6,450 |
|
Intensive ESL |
2 Giường |
1,475 |
2,950 |
4,425 |
5,900 |
7,375 |
8,850 |
3 Giường |
1,375 |
2,750 |
4,125 |
5,500 |
6,875 |
8,250 |
|
4 Giường |
1,275 |
2,550 |
3,825 |
5,100 |
6,375 |
7,100% |
|
5 Giường |
1,175 |
2,350 |
3,525 |
4,700 |
5,875 |
7,050 |
|
Super Intensive ESL |
2 Giường |
1,575 |
3,150 |
4,725 |
6,300 |
7,875 |
9,450 |
3 Giường |
1,475 |
2,950 |
4,425 |
5,900 |
7,375 |
8,850 |
|
4 Giường |
1,375 |
2,750 |
4,125 |
5,500 |
6,875 |
8,250 |
|
5 Giường |
1,275 |
2,550 |
3,825 |
5,100 |
6,375 |
7,100% |
|
Business English |
2 Giường |
1,475 |
2,950 |
4,425 |
5,900 |
7,375 |
8,850 |
3 Giường |
1,375 |
2,750 |
4,125 |
5,500 |
6,875 |
8,250 |
|
4 Giường |
1,275 |
2,550 |
3,825 |
5,100 |
6,375 |
7,100% |
|
5 Giường |
1,175 |
2,350 |
3,525 |
4,700 |
5,875 |
7,050 |
|
TOIEC |
2 Giường |
1,475 |
2,950 |
4,425 |
5,900 |
7,375 |
8,850 |
3 Giường |
1,375 |
2,750 |
4,125 |
5,500 |
6,875 |
8,250 |
|
4 Giường |
1,275 |
2,550 |
3,825 |
5,100 |
6,375 |
7,100% |
|
5 Giường |
1,175 |
2,350 |
3,525 |
4,700 |
5,875 |
7,050 |
|
IELTS |
2 Giường |
1,475 |
3,150 |
4,725 |
6,300 |
7,875 |
9,450 |
3 Giường |
1,375 |
2,950 |
4,425 |
5,900 |
7,375 |
8,850 |
|
4 Giường |
1,275 |
2,750 |
4,125 |
5,500 |
6,875 |
8,250 |
|
5 Giường |
1,175 |
2,550 |
3,825 |
5,100 |
6,735 |
7,100% |
|
Family course - Guardian |
2 Giường |
1,375 |
2,750 |
4,125 |
5,500 |
6,875 |
8,250 |
3 Giường |
1,275 |
2,550 |
3,825 |
5,100 |
6,375 |
7,100% |
|
4 Giường |
1,175 |
2,350 |
3,525 |
4,700 |
5,875 |
7,050 |
|
5 Giường |
1,075 |
2,150 |
3,225 |
4,300 |
5,375 |
6,450 |
|
Family course - Junior |
2 Giường |
1,675 |
3,350 |
5,025 |
6,700 |
8,375 |
10,050 |
3 Giường |
1,575 |
3,150 |
4,725 |
6,300 |
7,875 |
9,450 |
|
4 Giường |
1,475 |
2,950 |
4,425 |
5,900 |
7,375 |
8,850 |
|
5 Giường |
1,375 |
2,750 |
4,125 |
5,500 |
6,875 |
8,250 |
|
Family course - Kindergarten |
2 Giường |
$1,575 |
3,150 |
4,725 |
6,300 |
7,875 |
9,450 |
3 Giường |
1,475 |
2,950 |
4,425 |
5,900 |
7,375 |
8,850 |
|
4 Giường |
1,375 |
2,750 |
4,125 |
5,500 |
6,875 |
8,250 |
|
5 Giường |
1,275 |
2,550 |
3,825 |
5,100 |
6,735 |
7,100% |
* Lưu ý: Học phí có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Chi phí khác
Mục |
Phí |
Phí đăng kí |
S$100 |
Phí SSP |
S$6,500 |
Điện nước + linh tinh |
S$15,000/24 tuần |
Sách vở |
S$2,500 |
Thẻ học sinh (bao gồm hình thẻ SSP, visa, thẻ học viên) |
S$400 |
New World Education đại diện tuyển sinh chính thức hầu hết các trường Anh ngữ tại Việt Nam. Qúy phụ huynh và sinh viên quan tâm đến Chương trình học của trường. Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi, đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm New World Education sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé du học tại Philippines .
Vui lòng đăng ký theo các cách sau, Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Biên tập bởi: Bộ phận Marketing New World Education
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 387 | Tổng lượt truy cập: 33235255
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...