Thông tin cần thiết về trường
Tên trường |
Nelson Marlborough Institute of Technology |
Thành phố |
Marlborough, Nelson |
Địa chỉ |
Private Bag 19, Nelson 7042, New Zealand |
Thành lập |
Năm 1904 |
Khóa học – Cấp độ |
Khóa tiếng Anh, Chứng nhận, Chứng chỉ, Cử nhân đại học, Thạc sĩ |
Website |
Tổng quan về Học viện
Học viện tọa lạc tại Nelson Marlborough là vùng đất xinh đẹp và được mơ ước nhất để sinh sống, làm việc và học tập ở New Zealand. Do đó khoảng 3000 học sinh mỗi năm từ New Zealand và trên khắp thế giới đã di chuyển đến học viện NMIT để tận hưởng các cơ hội giáo dục cũng như phong cảnh, các bãi biển, khí hậu ấm áp và phong cách sống thoải mái của Nelson Marlborough.
Học viện trang bị tất cả là 3 cơ sở được đặt tại Nelson, Blenheim và Auckland. Mỗi cơ sở đều cung cấp các chương trình được thiết kế nhằm bổ sung nhu cầu cho nền kinh tế và công nghiệp của khu vực. Hơn nữa, Học viện cũng đầu tư giảng dạy trên 100 chương trình từ Chứng chỉ đến Sau đại học và tập trung phát triển các lĩnh vực chuyên môn như Nuôi Trồng Thủy Sản, Hàng Hải/Biển, Nghề Trồng Nho – Rượu và Hàng Không/Kỹ Thuật Hàng Không.
Ngoài ra, Học viện còn trang bị đầy đủ tất cả thiết bị giảng dạy và học tập tân tiến nhất nhằm thúc đẩy công tác dạy học dễ dàng hơn bao giờ hết như gồm có Trung tâm nghiên cứu và thư viện hiện đại xây dựng vì mục đích chuyên dụng, có một trung tâm máy tính thiết bị đầy đủ, truy cập Internet miễn phí, có nhân viên hỗ trợ học tập thân thiện giúp đỡ sinh viên về tiếng Anh, máy tính…
Những lý do nên đầu tư tại Học viện công nghệ Nelson Marlborough (NMIT)
- Nhiều sinh viên quốc tế chọn NMIT vì trường có nền giáo dục đẳng cấp thế giới với chi phí vừa phải cho tiêu chuẩn quốc tế. Hệ thống giáo dục New Zealand được dựa trên hệ thống của Anh nên bằng ở NMIT được công nhận trên toàn thế giới.
- Các khóa học ở NMIT được giảng dạy bởi các giảng viên có kinh nghiệm về ngành và các chuyên gia giỏi trong từng lĩnh vực. Mức độ tiếp xúc giữa sinh viên và trợ giảng rất cao trong các lớp học và có nhiều dịch vụ hỗ trợ dành cho sinh viên.
- NMIT đưa ra chương trình học đa dạng từ nghề đến học thuật được phê chuẩn bởi Cơ Quan Thẩm Định Bằng Cấp New Zealand, phản ánh những điểm mạnh về kinh tế của khu vực cộng với nhu cầu lao động trong nước và quốc tế.
- Tất cả các chương trình kinh doanh và công nghệ thông tin được giảng dạy bởi các giảng viên có kinh nghiệm về ngành là những chuyên gia trong lĩnh vực này.
- Những sinh viên học ngành kĩ sư bảo trì máy bay sẽ học ở khu không quân hoàng gia New Zealand tọa lạc ở Woodbourne, khoảng 10 phút nếu lái xe từ Bleheim thuộc vùng Marlborough.
- Sinh viên học ngành nghệ thuật và phương tiện truyền thông ở Nelson có thể chọn học chứng chỉ, cao đẳng hay cử nhân chuyên về nghệ thuật trực quan và thiết kế, nhạc đương thời, tác phẩm sáng tạo hay đồ họa và phương tiện đa truyền thông.
- Sinh viên có thể học các văn bằng về nghề trồng nho và cách sản xuất rượu ở khu campus Marlborough của NMIT. Campus này kiêu hãnh vì là nơi có cơ sở sản xuất rượu chất lượng hàng đầu bao gồm vườn nho ngay tại trường, phòng thí nghiệm dành cho việc giảng dạy được trang bị các trang thiết bị hiện đại.
- Cả campus ở Nelson và Marlborough đều có các quán cà phê sinh viên, các tiệm chăm sóc sắc đẹp và làm tóc, các phòng chơi game và các trung tâm thư viện dành cho học tập.
Các ngành được đào tạo tại Học viện
- Kỹ thuật xây dựng cầu đường
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ
Chương trình đào tạo |
Bậc học |
Yêu cầu nhập học |
Học phí* |
Chi phí khác |
Tín chỉ |
Điều dưỡng |
Chứng nhận |
IELTS : 7.0 không band nào < 7.0 |
$9,750 |
Sinh hoạt: NZ$7000 Ký túc xá: NZ$14000 |
45 |
Hàng hải |
Chứng nhận |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.0 |
$6,695 - $10,797 |
60 - 90 |
|
Anh Ngữ New Zealand |
Chứng nhận |
IELTS : 6.0 không band nào < 6.0 |
$6,750 |
60 |
|
Du lịch |
Chứng nhận |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.0 |
$18,000 |
120 |
|
Kỹ sư bảo trì hàng không |
Chứng nhận |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$19,500 |
240 |
|
Nghệ thuật và truyền thông đa phương tiện |
Chứng nhận |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.0 |
$18,000 |
120 |
|
Ẩm thực |
Chứng nhận |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.0 |
$10,500 - $19,500 |
120 |
|
Quản trị - Công nghệ |
Chứng nhận |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.0 |
$6,750 |
60 |
|
Tạo mẫu tóc |
Chứng nhận |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.0 |
$18,000 |
120 |
|
Tiềm năng công nghệ thông tin |
Chứng nhận |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.5 |
$9,000 |
60 |
|
Thực phẩm và đồ uống |
Chứng nhận |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.5 |
$8,250 |
60 |
|
Công nghiệp thương mại |
Chứng nhận |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.5 |
$16,500 |
120 |
|
Kỹ sư bảo trì hàng không |
Chứng chỉ |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.0 |
$19,500 |
Sinh hoạt: NZ$7000 Ký túc xá: NZ$14000
|
165 |
Thể chất |
Chứng chỉ |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.5 |
$16,500 |
240 |
|
Nghệ thuật và truyền thông đa phương tiện |
Chứng chỉ |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$18,000 |
240 |
|
Kinh doanh |
Chứng chỉ |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 TOEFL iBT > 60 (writing 20) |
$16,500 |
240 |
|
Kỹ sư xây dựng |
Chứng chỉ |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$18,000 |
240 |
|
Ẩm thực |
Chứng chỉ |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.0 |
$19,500 |
120 |
|
Du lịch |
Chứng chỉ |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.0 |
$18,000 |
240 |
|
Giải pháp làm đẹp |
Chứng chỉ |
IELTS : 5.5 không band nào < 5.0 |
$18,000 |
240 |
|
Thiết kế nội thất |
Chứng chỉ |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$18,000 |
120 |
|
Quản trị NZIM |
Chứng chỉ |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 TOEFL iBT > 60 (writing 20) |
$16,500 |
120 |
|
Kế toán |
Văn bằng 2 |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$18,000 |
120 |
|
Công nghệ thông tin |
Văn bằng 2 |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$18,000 |
120 |
|
Quản trị |
Văn bằng 2 |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$18,000 |
120 |
|
Marketing |
Văn bằng 2 |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$18,000 |
Sinh hoạt:NZ$7000 Ký túc xá: NZ$14000 |
120 |
Thủy sản và bảo tồn sinh vật biển |
Cứ nhân |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$18,000 |
360 |
|
Nghệ thuật và truyền thông đa phương tiện |
Cứ nhân |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$18,000 |
360 |
|
Thương mại |
Cứ nhân |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$18,000 |
360 |
|
Công nghệ thông tin |
Cứ nhân |
IELTS : 6.0 không band nào < 5.5 |
$18,000 |
360 |
|
Y tá – Điều dưỡng |
Cứ nhân |
IELTS: 6.5 (speaking, reading, writing > 6.5 và listening > 7.0) |
$19,500 |
360 |
|
Công tác xã hội |
Cứ nhân |
IELTS: 6.5 |
$18,000 |
480 |
|
Chế biến sản phẩm rượu |
Cứ nhân |
IELTS: 6.5 |
$18,000 |
360 |
|
Giám sát cấp cao |
Sau Đại học |
IELTS : 7.0 không band nào < 7.0 |
$9,000 |
60 |
|
Kinh doanh |
Sau Đại học |
IELTS : 6.5 không band nào < 6.0 |
$19,900 |
186 |
|
Kinh doanh quốc tế |
Sau Đại học |
IELTS : 6.5 không band nào < 6.0 |
$20,000 |
120 |
|
Nuôi trồng ngành Thủy sản |
Sau Đại học |
IELTS : 6.5 không band nào < 6.0 |
$18,000 |
120 |
* Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào New Zealand du học. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tốt nhất công việc chúng tôi đang phụ trách.
Cam kết hỗ trợ toàn diện từ New World Education:
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 315 | Tổng lượt truy cập: 33237566
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...