Thông tin vắn tắt về học viện
Thành lập |
Năm 1906 |
Tống số sinh viên |
25,000 người |
Sinh viên quốc tế |
1700 người |
Sỉ số |
Các lớp học từ 16 - 100 sinh viên |
Quy định chung |
Tối thiểu 17 tuổi và không giới hạn tuổi tối đa |
Xếp hạng |
Trường của chính phủ New Zealand và được NZQA xếp loại 1 |
Ưu tiên cho sinh viên |
Được Cơ quan quản lý nhập cư New Zealand đồng ý cho tham gia chương trình thí điểm visa chuyển tiếp |
SƠ NÉT VỀ TRƯỜNG
Ara Institute of Canterbury tọa lạc ngay trung tâm thành phố Christchurch với cơ sở vật chất và dich vụ ấn tượng. Được biết, nhà trường được thành lập vào năm 1906, đầu tiên lấy tên là CPIT (Christchurch Polytechnic Institute of Technology) là học viện kỹ thuật công lập lớn nhất ở South Island và sau đã đổi tên thành Ara Institute of Canterbury.
Canterbury là một trong những vùng năng động và sáng tạo nhất của New Zealand. Bao bọc bởi dãy núi Southern Alps ở phía tây và bờ biển tuyệt đẹp ở phía đông, vùng này đem đến vô vàn các cơ hội du lịch mạo hiểm và trải nghiệm độc đáo trong cuộc đời.
Mặc dù Ara Institute of Cantebury là một trường công, nhưng trường có một đội ngũ hỗ trợ dành riêng cho sinh viên quốc tế, bao gồm như dịch vụ xin gia hạn Visa, hỗ trợ chỗ ở, hỗ trợ hệ thống giao thông công cộng, trung tâm chăm sóc sức khỏe, trung tâm tư vấn hướng nghiệp, trung tâm thi IELTS, wifi miễn phí, phòng máy vi tính mở cửa 24 tiếng/ngày, thư viện…
Sinh viên của trường được trang bị các kỹ năng làm việc chuyên nghiệp để khi ra trường là có thể làm việc ngay. Chương trình học của trường được đảm bảo bởi cơ quan kiểm định chất lượng của New Zealand(NZQA) và bằng cấp của trường tương đương với bằng đại học. Ngoài ra, trường còn có một trung tâm khảo thí IELTS ở thành phố Christchurch.
Chương trình học tập tại Ara Institute of Canterbury
Khu học xá lớn nhất của nhà trường được đặt tại Christchurch, một thành phố sống động, hiện đại, không ngừng thay đổi và phát triển.
Cơ sở vật chất và dịch vụ dành cho sinh viên quốc tế
Một loạt các cơ sở vật chất và dịch vụ dành cho các bạn sinh viên quốc tế. Bao gồm:
Ngoài việc học, còn có nhiều sự kiện, hoạt động và câu lạc bộ mà các bạn sinh viên có thể tham gia. Và khi sinh viên học và sống tại vùng Canterbury, có nhiều thắng cảnh thiên nhiên tuyệt vời và các hoạt động dã ngoại mạo hiểm ngay chung quanh.
ĐỊA ĐIỂM CÁC KHU HỌC XÁ CỦA TRƯỜNG
Khu học xá ở thành phố Christchurch
Khu học xá lớn nhất được đặt tại Christchurch, thành phố lớn nhất của đảo Nam. Có nhiều nơi thú vị và tuyệt đẹp để khám phá trong thành phố, xa hơn một chút thì có các ngọn núi, rừng, ao hồ và bãi biển.
Tại khu học xá thành phố, sinh viên sẽ thấy một loạt các cơ sở vật chất mở rộng trải nghiệm học tập dành cho sinh viên. Có nhiều nơi để thư giãn và thưởng thức một ly cà phê hay món ăn gì đó, có hiệu sách, phòng gym, khu chơi thể thao, trung tâm chăm sóc sức khỏe, trung tâm hướng nghiệp và thư viện với rất nhiều sách.
Khu học xá Timaru, phía Nam Canterbury
Khu học xá lớn thứ hai nằm tại thành phố cảng Timaru, với dân số khoảng 45,000 người. Nằm trong khoảng cách đi bộ rất gần đến trung tâm thành phố, khu học xá Timaru cung cấp cơ sở vật chất và dịch vụ chất lượng cao cho sinh viên bao gồm một phòng gym, thư viện, phòng cộng đồng và nhà hàng do sinh viên phụ trách. Bên ngoài khuôn viên trường, vùng Timaru và Nam Canterbury cung cấp các cơ hội giải trí và văn hóa tuyệt vời: đi ngựa, trượt tuyết và câu cá hồi, các hãng rượu, viện bảo tàng và thậm chí là đài thiên văn nổi tiếng thế giới.
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Chương trình đào tạo |
Thời gian |
Cấp độ |
Cải thiện tiếng Anh Các khóa học 'English Plus' - Nghe/Nói - Đọc/Viết - Làm việc tình nguyện |
Tối thiểu 4 tuần lên đến 50 tuần |
Vỡ lòng và Nâng cao |
Ôn thi - IELTS - Khóa học Cambridge: PET – FCE, CAE – BEC |
IELTS: 4-6 tuần Cambridge: 12 tuần |
Trung cấp hoặc cao hơn |
Tiếng Anh theo học chuyên ngành Chứng chỉ tiếng Anh New Zealand: - Cấp độ 3 - Cấp độ 4 - Cấp độ 5 |
18 tuần |
Cấp độ 3 – 5 |
Chương trình thiết kế riêng cho một nhóm - Đào tạo giáo viên - Nghiên cứu NZ - Khách sạn nhà hàng |
Tối thiểu 4 tuần |
Vỡ lòng đến nâng cao |
Học phí các khóa học Anh văn
Chương trình học |
Học phí(*) |
Thời gian |
Phí đăng ký |
$250 |
|
Anh văn tập trung và Anh văn + các kỹ năng cốt lõi |
$395 một tuần |
Tối thiểu 4 tuần |
Tiếng Anh và làm việc tình nguyện |
$3,160 |
8 tuần |
Khóa luyện thi IELTS tập trung (không bao gồm lệ phí thi IELTS) |
$1,580 $2,370 $2,370 |
4 tuần 6 tuần 6 tuần |
Khóa luyện thi IELTS buổi chiều |
$910 |
9 tuần bán thời gian |
Các khóa ôn thi chứng chỉ Cambridge • PET |
$4,740/ một khóa (không bao gồm lệ phí thi Cambridge) |
12 tuần |
• FCE |
||
• CAE |
||
• BEC Vantage |
||
Chứng chỉ tiếng Anh NZ (NZCEL) Cấp độ 3, 4 và 5 |
$9,270/ một học kỳ |
18 tuần |
Các chương trình thiết kế Riêng cho một nhóm |
Liên hệ |
Tối thiểu 4 tuần |
Các ngành đào tạo và chi phí tại Học viện
- Khóa dự bị (Học các chứng chỉ cấp độ 1 - 5)
Chương trình |
Thời gian |
Học phí NZ$ một năm |
IELTS |
Nghe |
Đọc |
Viết |
Nói |
|||
HỌC DỰ BỊ |
||||||||||
Học dự bị |
1 năm |
$19,000 |
IELTS 5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|||
Proficiency (Dự bị) |
6 tháng |
$9,500 |
IELTS 5.5 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|||
Thiết kế (Dự bị) |
1 năm |
$20,860 |
IELTS 5.5 |
6.0 |
5.0 |
5.0 |
6.0 |
|||
Dự bị y khoa và khoa học |
5 tháng |
$8,170 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
5.5 |
6.0 |
5.5 |
|||
KHOA HỌC KIẾN TRÚC |
||||||||||
Khoa học kiến trúc |
3 năm |
$20,860 |
IELTS 6.5 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Xây dựng |
2 năm |
$20,240 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Thiết kế nội thất |
1 năm |
$20,860 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
NGHỆ THUẬT & THIẾT KẾ | ||||||||||
Nghệ thuật |
1 năm |
$20,860 |
IELTS 6.5 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Nghệ thuật và truyền thông |
1 năm |
$20,860 |
IELTS 5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Nhiếp ảnh kỹ thuật số |
1 năm |
$20,860 |
IELTS 5.5 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|||
Thiết kế và kỹ thuật thời trang |
1 năm |
$20,860 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
KINH DOANH |
||||||||||
Kế toán |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản trị ứng dụng |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Hệ thống thông tin kinh doanh |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Thay đổi & chuyển hóa doanh nghiệp |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản lý sự kiện |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản lý khách sạn nhà hàng |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản trị nguồn nhân lực |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Sáng tạo & khởi nghiệp kinh doanh |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản lý khai thác & sản xuất |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Lập kế hoạch tài chính cá nhân |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản lý dự án |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản trị bán lẻ |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Thương vụ và marketing |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản lý thể thao |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Dây chuyền cung ứng & Logistics |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản trị ứng dụng |
3 năm |
$18,400 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản lý (nâng cao) |
1 năm |
$18,400 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Kinh doanh |
2 năm |
$18,400 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Kế toán |
1 năm |
$18,400 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Kinh doanh |
1 năm |
$18,400 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Quản trị nguồn nhân lực |
1 năm |
$18,400 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Quản lý |
1 năm |
$18,400 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Marketing |
1 năm |
$18,400 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Kỹ thuật & Quản trị kinh doanh |
6 tháng |
$9,200 |
IELTS 5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|||
TRUYỀN THÔNG & GIAO TIẾP |
||||||||||
Truyền thông phương tiện |
34 tuần |
$21,900 |
IELTS 5.5 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|||
Truyền thông phát thanh truyền hình |
3 năm |
$22,520 |
IELTS 6.5 |
7.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
VI TÍNH & ICT |
||||||||||
Công nghệ thông tin & truyền thông |
1 năm |
$20,320 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Công nghệ thông tin & truyền thông |
3 năm |
$19,630 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Chuyên viên công nghệ thông tin (có phân ngành) |
6 tháng |
$9,815 |
IELTS 5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Mạng |
1 năm |
$19,630 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản trị hệ thống |
1 năm |
$19,630 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Thiết kế và phát triển web |
1 năm |
$19,630 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Hỗ trợ kỹ thuật CNTT |
1 năm |
$19,630 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
60 |
6.0 |
|||
Cơ bản về CNTT |
6 tháng |
$9,815 |
IELTS 5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
KỸ THUẬT (ĐIỆN, MÁY TÍNH & THIẾT KẾ) |
||||||||||
Thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính |
1 năm |
$20,240 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Kỹ thuật điện |
3 năm |
$20,860 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
6.0 |
6.0 |
|||
Xây dựng dân dụng |
3 năm |
$20,860 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
6.0 |
6.0 |
|||
Kỹ thuật cơ khí |
3 năm |
$20,860 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
6.0 |
6.0 |
|||
Kỹ thuật điện |
2 năm |
$20,860 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Xây dựng dân dụng |
2 năm |
$20,860 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Kỹ thuật cơ khí |
2 năm |
$20,860 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính |
1 năm |
$20,240 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
KHÁCH SẠN NHÀ HÀNG & CÔNG NGHIỆP DỊCH VỤ |
||||||||||
Quản lý khách sạn nhà hàng |
1 năm |
$19,120 |
IELTS 6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Quản lý KS-NH và du lịch quốc tế |
3 năm |
$21,280 |
IELTS 6.0 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Quản lý khách sạn nhà hàng |
2 năm |
$19,150 |
IELTS 5.5 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|||
Nấu ăn (nâng cao) - chuyên ngành nấu ăn |
2 năm |
$19,630 |
IELTS 5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Nấu ăn (nâng cao) - chuyên ngành làm bánh |
2 năm |
$19,630 |
IELTS 5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Làm bánh (tổng quát) (thợ nướng bánh) |
1 năm |
$19,630 |
IELTS 5.5 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|||
Dịch vụ thức ăn & thức uống |
1 năm |
$19,630 |
IELTS 5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
5.5 |
|||
Du lịch lữ hành |
1 năm |
$19,630 |
IELTS 5.5 |
5.0 |
5.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
LÀM TÓC & CHĂM SÓC SẮC ĐẸP |
||||||||||
Liệu pháp làm đẹp và làm sạch lông |
1 năm |
$19,630 |
IELTS 5.5 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|||
Liệu pháp làm đẹp |
1 năm |
$19,630 |
IELTS 5.5 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|||
Làm tóc (hỗ trợ trong salon) |
1 năm |
$19,630 |
IELTS 5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|||
Làm tóc chuyên nghiệp |
1 năm |
$19,630 |
IELTS 5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
5.0 |
|||
SỨC KHỎE |
||||||||||
Khoa học sức khỏe |
1.5 năm |
$20,760 |
IELTS 6.5 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
|||
Y tá |
2 năm |
$20,760 |
IELTS 6.5 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
|||
Khoa học sức khỏe |
1 năm |
$20,760 |
IELTS 6.5 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Khoa học sức khỏe |
6 tháng |
$20,760 |
IELTS 6.5 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
6.0 |
|||
Y tá |
1 năm |
$21,280 |
IELTS 6.5 |
7.0 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
|||
Sức khỏe |
1 năm |
$21,280 |
IELTS 6.5 |
7.0 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
|||
Y tá |
1 năm |
$21,280 |
IELTS 6.5 |
7.0 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
|||
Hình ảnh y khoa |
3 năm |
$21,280 |
IELTS 6.5 |
7.0 |
6.5 |
6.5 |
7.0 |
|||
Bà mụ |
3 năm |
$28,330 |
IELTS 7.0 |
7.0 |
6.5 |
6.5 |
7.0 |
|||
Y tá |
3 năm |
$21,280 |
IELTS 6.5 |
6.5 |
6.5 |
6.5 |
7.0 |
* Lưu ý: Học phí và ngành học có giá trị tại thời điểm cập nhật. Vui lòng liên hệ Chuyên viên tư vấn du học New World để nhận được hỗ trợ hoàn toàn miễn phí.
Chi phí sinh hoạt
Homestay |
|
Phí sắp xếp homestay – bao gồm đưa đón sân bay
|
$300
|
Phí homestay – bao gồm hai bữa ăn một ngày |
$245/một tuần
|
Phương tiện di chuyển |
|
Vé xe buýt (Metrocard) - Đi lại không giới hạn |
$102/ tháng |
Vé xe buýt (Metrocard) – tối đa hằng tuần |
$25.50/ tuần |
Bảo hiểm y tế & du lịch |
|
12 tuần |
$170.10 |
48 tuần |
$680.40 |
Lệ phí thi |
|
Lệ phí thi IELTS
|
$385
|
Lệ phí thi Cambridge (PET & BEC)
|
$280
|
Lệ phí thi Cambridge (FCE & CAE) |
$310 |
Du Học New World Education đại diện tuyển sinh trực tiếp hầu hết các trường Cao đẳng, Đại học New Zealand tại Việt Nam. Sinh viên quan tâm đến Chương trình học, học bổng và các chương trình ưu đãi từ các trường tại New Zealand, xin vui lòng đăng ký theo các cách sau, để được hỗ trợ. Chúng tôi sẽ liên hệ lại sau khi nhận được thông tin đăng ký từ quý khách.
Ngoài vấn đề lựa chọn chuyên ngành, trường bạn theo học, yếu tố không thể thiếu quyết định tấm vé du học đó là khâu Visa. Chúng tôi, New World Education, với đội ngũ tư vấn và xử lý nhiều năm kinh nghiệm sẽ hỗ trợ tốt nhất để sinh viên có cơ hội sở hữu tấm vé vào New Zealand du học. Chúng tôi sẽ hỗ trợ tốt nhất công việc chúng tôi đang phụ trách.
Cam kết hỗ trợ toàn diện từ New World Education:
Công ty New World Education là đại diện tuyển sinh của chúng tôi tại Việt Nam. Họ sẽ giúp đỡ và hỗ trợ bạn các thông tin, thủ tục cần thiết để nhập học vào...
Online: 345 | Tổng lượt truy cập: 33237213
Em biết công ty thông qua buổi Workshop du học. Trong quá trình làm hồ sơ ở trung tâm, thì các ANh chị hỗ trợ Em rất nhiều trong tất cả các vấn đề, thủ tục hồ...